MỚI CẬP NHẬT

Ruột thừa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ

Ruột thừa tiếng Anh là appendix, đây là bản dịch thông dụng trong y học được sử dụng khi bệnh nhân có triệu chứng đau dạ dày, buồn nôn, sốt, tiêu chảy,..

Từ ruột thừa tiếng Anh là appendix thuộc nhóm thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong y khoa. Thuật ngữ chuyên ngành này sở hữu cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và sử dụng theo vai trò cơ bản. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể tham khảo những thông tin liên quan đến từ appendix trong bài viết hôm nay của Học tiếng Anh nhanh nhé.

Ruột thừa tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu bản dịch thuật hàng đầu của từ ruột thừa bằng tiếng Anh

Trích dẫn từ trang từ điển Longman Dictionary of Contemporary English bản dịch thuật chuẩn xác của từ ruột thừa trong tiếng Anhappendix. Từ appendix được sử dụng trong lĩnh vực y khoa để nói đến một cơ quan nhỏ hình ống nằm gần ruột bên phải cơ thể.

Ruột thừa có ít hoặc không có tác dụng nhưng dễ bị viêm nhiễm gây đau đớn và cần phẫu thuật cấp cứu. Người bị đau ruột thừa cần được đưa đến bệnh viện và tiến hành phẫu thuật càng sớm càng tốt.

Danh từ appendix là loại danh từ đếm được (countable noun) nên khi chuyển đổi sang dạng số nhiều chỉ cần thêm es (appendix → appendixes). Appendix thuộc nhóm từ chỉ bộ phận cơ thể có thể làm chủ ngữ đứng đầu câu hay tân ngữ đứng sau các dạng động từ thường và động từ tobe.

Ví dụ: Susanna đã phải vào bệnh viện để mổ ruột thừa gấp vào tối hôm qua.

→ Susanna had to go into the hospital to have her appendix out urgently last night.

Xem thêm: Mổ ruột thừa tiếng Anh là gì? Bản dịch chuẩn và cách phát âm

Cách phát âm từ appendix (ruột thừa) theo nguyên tắc IPA

Từ ruột thừa trong tiếng Anh là appendix được phiên âm theo các tiêu chuẩn thế giới trong bảng phiên âm IPA theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ là /əˈpen.dɪks/. Đối với danh từ sở hữu từ 3 âm tiết trở lên như appendix thì trọng âm nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai.

Các nguyên âm và phụ âm trong từ appendix tuân thủ theo sự biến đổi của các nguyên tắc phiên âm IPA như sau:

  • Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ có cách phát âm giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /x/ biến đổi thành phụ âm /ks/.

Để phát âm từ ruột thừa trong tiếng Anh (appendix) chuẩn xác như người bản xứ thì người học cần chú ý đến sự thay đổi của các nguyên âm trong cấu trúc của từ theo đúng tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA.

Cụm từ liên quan tới từ ruột thừa tiếng Anh

Tìm hiểu các từ vựng liên quan đến từ ruột thừa trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh trực tuyến có thể mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành y khoa liên quan đến chủ đề về ruột thừa trong tiếng Anh bằng cách truy cập vào bảng tổng hợp trên hoctienganhnhanh nhé.

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Digestive tract

Đường tiêu hóa

Stomachache

Đau dạ dày

Intraluminal

Trong lòng ruột

Vermiform appendix

Ruột thừa dạng giun

Jejunum

Hỗng tràng

Vermiform process

Quá trình dạng giun

Large intestine

Ruột già

Unassimilable

Không thể đồng hóa

Ureteral

Niệu quản

Brush border

Đường viền bàn chải

Trypsin

Enzyme phân hủy protein

Caecal

Manh tràng

Lacteal

Có tính chất giống như sữa

Coeliac

Bệnh nhân mắc chứng không tiêu hóa gluten

Xem thêm: Dạ dày tiếng Anh là gì? Học ví dụ và thành ngữ liên quan

Hội thoại tiếng Anh nói đến biểu hiện của người bị viêm ruột thừa

Dưới đây là mẫu giao tiếp tiếng Anh có dịch nghĩa sử dụng từ vựng ruột thừa tiếng Anh và các từ liên quan khác, bạn đọc có thể tham khảo thêm.

Linda: Hey Francis. What's the matter with you? (Nè Francis. Có chuyện gì với con vậy?)

Francis: I feel hurt in my stomach. (Con cảm thấy đau bụng dữ dội.)

Linda: How long do you feel that? Which side of your body is hurted much? (Con cảm thấy bị đau như vậy lâu chưa? Con bị nhiều ở bên nào trên cơ thể?)

Francis: On the right side. It hurts like the devil. (Ở bên phải. Đau như quỷ vậy ạ.)

Linda: Oh. Maybe your appendix is infectious which causes you to feel excruciating pain. (Ồ. Có lẽ ruột thừa của con đã bị nhiễm trùng nên làm cho con đau dữ dội như thế.)

Francis: Really? I want to go to the emergency room now. (Thật sao? Con muốn đến phòng cấp cứu ngay bây giờ.)

Linda: Okay. Let me call an ambulance. (Được thôi. Để mẹ gọi xe cấp cứu nhé.)

Như vậy, từ ruột thừa tiếng Anh là appendix thuộc nhóm thuật ngữ trong y khoa được bổ sung thêm cách phát âm và sử dụng trong giao tiếp. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm nhiều từ vựng cùng chuyên ngành trên trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top