MỚI CẬP NHẬT

Mổ ruột thừa tiếng Anh là gì? Bản dịch chuẩn và cách phát âm

Mổ ruột thừa tiếng Anh là appendectomy thuộc về các chủ đề hospital, thuật ngữ y khoa liên quan đến các vấn đề chăm sóc sức khỏe của con người.

Từ mổ ruột thừa tiếng Anh là appendectomy sở hữu cách phát âm riêng biệt và sử dụng phù hợp ngữ cảnh giao tiếp trong lĩnh vực y khoa. Người học trực tuyến muốn tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến từ này có thể theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay nhé.

Mổ ruột thừa tiếng Anh là gì?

Từ mổ ruột thừa bằng tiếng Anh là appendectomy

Trích dẫn từ Longman Dictionary of Contemporary English, cụm từ mổ ruột thừa dịch sang tiếng Anhappendectomy thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành y học. Mổ ruột thừa có nghĩa là một ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa của người bệnh khi họ có biểu hiện đau vùng bụng dưới bên phải thường nhầm lẫn với đau dạ dày và khi kiểm tra thì dấu hiệu viêm nhiễm nặng.

Danh từ appendectomy thuộc loại danh từ đếm được (countable noun) và không đếm được (uncountable noun). Khi muốn chuyển đổi danh từ appendectomy sang dạng số nhiều chỉ cần thêm es vào cuối từ (appendectomy → appendectomies).

Ví dụ: Mẹ của tôi đã mổ ruột thừa tại bệnh viện Thống Nhất cách đây 2 tháng.

→ My mother had an appendectomy at Thong Nhat hospital 2 months ago.

Xem thêm: Ruột thừa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ

Cách phát âm từ appendectomy (mổ ruột thừa) theo IPA

Từ mổ ruột thừa tiếng Anh là appendectomy được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu trong bảng phiên âm IPA/ˌæp.enˈdek.tə.mi/. Đây là bản phiên âm chung cho cả 2 giọng của người Anh và người Mỹ. Đối với danh từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến sự thay đổi của các nguyên âm trong từ appendectomy theo tiêu chuẩn IPA như sau:

  • Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /æ/ đọc giống như nguyên âm /a/ và nguyên âm /e/ phát âm cùng lúc.
  • Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ơ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /y/ biến đổi thành nguyên âm /i/.

Nhóm từ và cụm từ đi với từ vựng mổ ruột thừa trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ của từ mổ ruột thừa bằng tiếng Anh

Người học tiếng Anh trực tuyến không chỉ thực hiện tra cứu bản dịch thuật hàng đầu của từ mổ ruột thừa tiếng Anh mà còn quan tâm đến những từ đồng nghĩa và tương quan về nghĩa cùng một chủ đề.

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Adrenalectomy

Cắt bỏ tuyến thượng thận

Preoperatively

Trước phẫu thuật

Blood transfusion

Truyền máu

Reduction mammaplasty

Phẫu thuật thu nhỏ vú

Amputation

Cắt cụt

Adenoidectomy

Cắt VA

Enterostomy

Mở hậu môn nhân tạo

Enucleation

Cắt bỏ nhãn cầu

General anaesthetic

Gây mê toàn thân

Mastectomy

Cắt bỏ vú

Xem thêm: Buồn nôn tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và đoạn hội thoại

Mẫu giao tiếp song ngữ nói về việc trẻ em mổ ruột thừa

Khi tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ mổ ruột thừa bằng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh thì người học tiếng Anh sẽ hiểu được cách sử dụng của từ này trong giao tiếp như thế nào?

Dr. Carew: Laura, can you show me where the appendix is? (Laura, em có thể chỉ cho tôi vị trí ruột thừa nằm ở đâu hay không?)

Laura: The appendix is a tube-like pouch in the lower right side of the belly. (Ruột thừa là một túi giống như ống ở phía bên phải của bụng.)

Dr. Carew: What is the cecum? (Manh tràng là gì?)

Laura: The appendix attaches to the section of the large intestine called the cecum. (Ruột thừa gắn vào phần ruột già được gọi là manh tràng.)

Dr. Carew: When does appendicitis in children occur? (Khi nào thì xảy ra tình trạng viêm ruột thừa ở trẻ em?)

Laura: It occurs when the opening to the appendix is blocked. (Viêm ruột thừa ở trẻ em xảy ra khi lỗ mở vào ruột thừa bị tắc.)

Dr. Carew: What does the hospital need to do for children who had an appendectomy? (Bệnh viện Cần làm gì đối với trẻ em đã mổ ruột thừa?)

Laura: Although complications after an appendectomy are rare, the child will remain in the hospital for monitoring, and are usually sent home shortly after surgery or within 24 hours. (Mặc dù biến chứng sau khi mổ ruột thừa rất hiếm gặp nhưng trẻ phải nằm viện để theo dõi và được cho về nhà sau khi phẫu thuật hoặc trong vòng 24 giờ.)

Như vậy, cụm từ mổ ruột thừa tiếng Anh là appendectomy thuộc lĩnh vực y khoa sở hữu cách phát âm riêng biệt theo IPA ở cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Khi cần học từ chuyên ngành mới thì người học nên truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top