Dây an toàn tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo 2 giọng chuẩn
Dây an toàn tiếng Anh là seat belt có cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA được sử dụng thường xuyên trong lĩnh vực hàng không và an toàn giao thông.
Từ dây an toàn tiếng Anh là seat belt được sử dụng thường xuyên trong các ngữ cảnh giao tiếp trên máy bay, xe hơi và nhiều phương tiện giao thông khác. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến từ này có thể truy cập vào bài viết dưới đây của Học tiếng Anh nhanh ngay bây giờ nhé.
Dây an toàn tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật chuẩn xác của từ dây an toàn trong tiếng Anh
Theo các bản dịch thuật từ dây an toàn tiếng Anh trích dẫn từ Longman Dictionary of Contemporary English thì từ seat belt được xem như bản dịch hàng đầu. Dây an toàn được thiết kế đặc biệt để hành khách đi máy bay, xe hơi, tàu lửa … sử dụng để hạn chế bị thương trong các trường hợp gặp tai nạn.
Danh từ seat belt được viết tách riêng hai danh từ đơn seat và belt có khi sử dụng dấu phân cách ở giữa (-). Vai trò của danh từ đếm được như seat belt có thể làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ bổ nghĩa cho các động từ to be và động từ thường.
Ví dụ: Khi máy bay chuẩn bị hạ cánh phi công nhắc nhở hành khách thắt dây an toàn.
→ As the airplane is going to land, the pilot reminds passengers to do up their seat belts.
Xem thêm: Bộ đàm tiếng Anh là gì? Học phát âm và cụm từ liên quan
Cách phát âm từ seat belt (dây an toàn) theo nguyên tắc IPA
Từ dây an toàn bằng tiếng Anh là seat belt được phiên âm theo nguyên tắc trong bảng phiên âm IPA là /ˈsiːt ˌbelt/. Đây cũng là cách phát âm chung của từ seat belt theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ.
Đối với cụm danh từ ghép seat belt thì trọng âm rơi vào danh từ đầu tiên (seat) và tuân thủ sự thay đổi của các nguyên âm trong từ seat. Nguyên âm đôi /ea/ biến đổi thành nguyên âm /iː/ đọc giống như nguyên âm ‘i’ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
Còn từ belt trong cụm danh từ ghép seat belt không có sự thay đổi về cấu trúc bên trong. Cho nên người học tiếng Anh phát âm cụm từ này đơn giản và dễ dàng.
Cụm từ đi với từ vựng dây an toàn tiếng Anh
Giới thiệu một số từ đến sự an toàn trong tiếng Anh
Việc tìm hiểu các cụm từ liên quan đến từ dây an toàn tiếng Anh (seat belt) giúp cho người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh tự tin khi giao tiếp trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Back seat |
Ghế sau |
Luggage rack |
Giá để hành lý |
Brake pedal |
Bàn đạp phanh |
Steering column |
Cột lái |
Demister |
Phanh (thắng) |
Dashboard |
Bảng điều khiển |
Dimmer switch |
Công tắc điều chỉnh độ sáng |
Stick shift |
Cần số |
Footbrake |
Thắng bằng chân |
Inertia reel |
Cuộn quán tính |
Horn |
Còi |
Speedometer |
Đồng hồ đo tốc độ |
Xem thêm: Buồng lái tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và hội thoại
Đoạn hội thoại nói về cách sử dụng dây an toàn bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Học cách vận dụng từ dây an toàn bằng tiếng Anh trong thực tiễn dễ dàng hơn khi tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan từ seat belt sau đây:
Linda: Good morning Anna. How's your day going? (Chào buổi sáng Anna. Hôm nay em thế nào?)
Anna: I'm OK. Thanks. I just started a business. When my family of four was driving home, a car accident happened to us last night. (Mình ổn. Cảm ơn. Mình mới bắt đầu công việc kinh doanh. Khi gia đình 4 người chúng tôi lái xe về nhà tối hôm qua, đã xảy ra một vụ tai nạn xe hơi với chúng tôi.)
Linda: Oh my God. How about your children? (Ôi Chúa ơi. Các con của em có sao không?)
Anna: Thank God. My husband was hurted a little. Our children in the back of the car, still wear a seat belt so they were safe. (Cảm ơn Chúa. Chồng của em bị thương nhẹ còn các con ngồi ở ghế sau vẫn thắt dây an toàn nên chúng bình an.)
Linda: Always remember that if the impact is sudden, you may still hurt the person in front of you. (Luôn luôn nhớ rằng nếu va chạm xảy ra đột ngột bạn vẫn có thể làm tổn thương người ngồi phía trước.)
Anna: Sure. Even the people who have their seat belts fastened, still have injuries if there's a car crash on the wet road. (Chắc chắn rồi. Ngay cả khi những người đã thắt dây an toàn vẫn bị thương nếu xảy ra tai nạn xe hơi trên đường trơn ướt.)
Như vậy, từ dây an toàn tiếng Anh là seat belt sở hữu cách viết và phát âm riêng biệt theo chuẩn văn phong người Anh. Để tra cứu và học thêm những thuật ngữ chuyên ngành thuộc các lĩnh vực khác nhau trong đời sống thì bạn có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.