Đóng góp tiếng Anh là gì? Lựa chọn bản dịch thuật hàng đầu
Từ đóng góp tiếng Anh là contribution thuộc nhóm từ vựng phổ thông được sử dụng thường xuyên trong nhiều ngữ cảnh khác nhau với cách phát âm chuẩn xác theo IPA.
Từ đóng góp tiếng Anh là contribution sở hữu cách phát âm riêng biệt và vận dụng trong giao tiếp như thế nào? Đó là thắc mắc chung của những người học tiếng Anh trực tuyến cần tìm hiểu thêm nhiều thông tin về từ vựng này. Tất cả những thông tin liên quan đến từ contribution đều được cập nhật trong bài viết hôm nay của Học tiếng Anh Nhanh. Cùng theo dõi ngay nhé!
Đóng góp tiếng Anh là gì?
Tìm kiếm bản dịch từ đóng góp trong tiếng Anh chuẩn xác nhất
Các bản dịch thuật tương đương nghĩa với từ đóng góp tiếng Anh như contribute, contribution, contributory đều được giới thiệu trên từ điển trực tuyến của đại học Cambridge. Tuy nhiên từ contribution được xem là bản dịch hàng đầu hiện nay.
Danh từ contribution thuộc nhóm danh từ đếm được và không đếm được có nhiều ý nghĩa khác nhau. Contribution là danh từ đếm được (countable noun) có nghĩa là điều gì mà bạn cho hay giúp đỡ người khác thành công.
Ngược lại danh từ contribution không đếm được (uncountable noun) được sử dụng để nói về số tiền đóng góp mà bạn trao tặng để giúp đỡ người khác.
Ví dụ: Không ai biết là Wolko đã những đóng góp quan trọng trên nền y học nam giới.
→ Nobody knew Wolko who made vital contributions to men’s medicine.
Xem thêm: Quyên góp tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn phiên âm IPA
Cách phát âm theo IPA từ contribution (đóng góp) chuẩn xác
Từ đóng góp trong tiếng Anh là contribution được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA giọng Anh-Anh là /ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ còn giọng Anh-Mỹ là /ˌkɑːn.trɪˈbjuː.ʃən/. Sự khác nhau giữa hai cách phát âm từ contribution của người Anh và người Mỹ là nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ɒ/ hay nguyên âm /ɑː/.
Đối với danh từ có từ 2 âm tiết trở lên như từ contribution thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ ba. Các nguyên âm và phụ âm trong từ contribution thay đổi theo tiêu chuẩn IPA như sau:
- Nguyên âm /u/ biến đổi thành nguyên âm đôi /juː/ với cách phát âm tương tự như vần /j/ kết hợp nguyên âm /u/ kéo dài hơi hơn bình thường.
- Tiếp vĩ ngữ -tion biến đổi thành /ʃən/ đọc cong lưỡi phụ âm /ʃ/ như phụ âm /s/ trong tiếng Việt.
Nhóm từ và cụm từ liên quan đến từ đóng góp tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một vài cụm từ liên quan đến từ contribution
Bên cạnh việc tìm hiểu bản dịch hàng đầu của từ đóng góp trong tiếng Anh (contribution) thì người học trực tuyến trên hoctienganhnhanh còn quan tâm đến những cụm từ liên quan đến từ contribution được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
A campaign contribution |
Sự đóng góp cho chiến dịch |
A positive contribution |
Sự đóng góp tích cực |
Make a contribution |
Đóng góp |
A huge contribution |
Sự đóng góp vĩ đại |
Recognize one's contribution |
Nhận ra sự đóng góp của một người nào đó |
A significant contribution |
Sự đóng góp đáng kể |
Value one's contribution |
Đánh giá cao đóng góp của một người nào đó |
A useful contribution |
Sự đóng góp hữu ích |
A major contribution |
Sự đóng góp to lớn |
An outstanding contribution |
Đóng góp nổi bật |
Xem thêm: Ủng hộ tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ
Hội thoại sử dụng từ vựng đóng góp bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan sử dụng từ đóng góp tiếng Anh, người học trực tuyến sẽ hiểu được cách vận dụng linh hoạt từ vựng này trong thực tiễn như thế nào?
Robert: Hi Tommy. How about next week's exhibitions? (Chào Tommy. Buổi triển lãm tuần tới như thế nào?)
Tommy: Everything is okay. Zaven's contribution is a set of glass lights, made of slabs of cast-glass created using a new layering technique. (Mọi việc đều ổn. Sự đóng góp của Zaven là một bộ đàn thủy tinh được làm từ những tấm thủy tinh đúc tạo ra bằng kỹ thuật xếp lớp mới.)
Robert: Great. Her vision gets influenced by Rica's hints and tips and curiosity. (Tuyệt vời. Tâm linh của cô ấy chịu ảnh hưởng từ những gợi ý, bí quyết và sự tò mò của Rica đó.)
Tommy: So it's always nice to see how a project developed. Because we have this continuous interchange of ideas and thoughts. (Vì thế thật tuyệt khi có một dự án phát triển như thế. Bởi vì chúng tôi cần có sự trao đổi liên tục về ý tưởng và suy nghĩ.)
Robert: For our project in the exhibition we work it with a particular glass that is a pour on a rigid surface. So you can create different slabs. (Đối với dự án trong triển lãm của chúng tôi sẽ sử dụng một loại thủy tinh đặc biệt là thủy tinh độ trên bề mặt cứng. Vì vậy anh có thể tạo ra nhiều tấm thủy tinh khác nhau.)
Tommy: We decided to join these slabs to give the idea of two things coming together to create something unique. (Chúng tôi đã quyết định ghép những tấm thủy tinh này lại với nhau để tạo được ý tưởng về hai thứ kết hợp với nhau tạo nên một thứ gì đó độc đáo.)
Như vậy, từ đóng góp tiếng Anh là contribution được bổ sung thêm nhiều thông tin hữu ích như cách phát âm chuẩn xác và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp. Ngoài ra, người học tiếng Anh trực tuyến có thể theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành nhé.