Đột quỵ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại
Đột quỵ tiếng Anh là stroke thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành y khoa sở hữu cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp hàng ngày của người Anh.
Từ đột quỵ tiếng Anh là stroke được xem như bản dịch thuật chuẩn xác nhất và phù hợp ngữ nghĩa Anh-Việt. Tất tần tật những thông tin liên quan đến từ stroke này như cách phát âm, ví dụ minh họa, ứng dụng trong hội thoại… được cập nhật trong bài viết trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay. Cùng học ngay thôi nào.
Đột quỵ tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ đột quỵ trong tiếng Anh là stroke
Theo bản dịch thuật trong từ điển Longman Dictionary thì từ đột quỵ dịch sang tiếng Anh là stroke thuộc chủ đề illness. Đột quỵ là căn bệnh nguy hiểm do tình trạng thay đổi đột ngột của các mạch máu trong cơ thể con người. Đặc biệt là chứng đột quỵ có thể gây thiếu máu lên não khiến cơ thể bị liệt nửa người hay toàn thân.
Danh từ stroke thuộc nhóm danh từ đếm được (countable noun) nói về một trong những loại bệnh trong y khoa còn ở dạng danh từ không đếm được (uncountable noun) nói về chứng bệnh gây ra do mạch máu có sự thay đổi đột ngột.
Ví dụ: Bà Green bị đột quỵ vào năm ngoái nên khả năng tinh thần của bạn bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
→ Mrs Green had a stroke last year so that her mental capacity was seriously affected.
Xem thêm: Nhập viện tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan
Cách phát âm theo IPA từ stroke (đột quỵ) ngữ điệu Anh-Mỹ
Từ đột quỵ trong tiếng Anh là stroke được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu trong bảng phiên âm IPA giọng người Anh là /strəʊk/ còn giọng người Mỹ là /stroʊk/. Đối với danh từ đơn như stroke thì không có trọng âm nhưng có sự thay đổi nguyên âm /o/ theo nguyên tắc IPA thành nguyên âm đôi /əʊ/ hay /oʊ/.
Người Anh phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ tương tự vần ‘âu’ trong tiếng Việt. Còn người Mỹ đọc nguyên âm đôi /oʊ/ đọc giống như vần ‘au’ trong tiếng Việt. Còn các phụ âm s, k trong từ stroke được nhấn mạnh và phát âm rõ ràng.
Cụm từ liên quan tới từ vựng đột quỵ tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một vài từ liên quan đến từ đột quỵ trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh có thể tham khảo thêm những từ đồng nghĩa và tương quan ngữ nghĩa với từ đột quỵ trong tiếng Anh (stroke) được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Ischemic stroke |
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ cấp tính |
Watershed infarction |
Đột quỵ lưu vực |
Thrombotic stroke |
Đột quỵ tắc mạch |
Transient ischemic attack |
Thiếu máu cục bộ nhất thời |
Lacunar stroke |
Nhồi máu não lỗ huyết |
Pediatric stroke |
Đột quỵ ở trẻ em |
Cryptogenic stroke |
Đột quỵ không rõ nguồn gốc |
Hemorrhagic stroke |
Đột quỵ do xuất huyết |
Cerebral infarction |
Nhồi máu não do thiếu hụt máu |
High blood pressure |
Huyết áp cao |
Xem thêm: Khoa nội tim mạch tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn nhất
Hội thoại về căn bệnh đột quỵ ở trẻ em bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ đột quỵ tiếng Anh, từ vựng chuyên ngành y khoa sẽ biết được cách sử dụng chuẩn ngữ pháp và văn phong của người Anh.
Linda: Good morning Dr. Michael. How are you feeling today? (Chào buổi sáng bác sĩ Michael. Hôm nay bác sĩ khỏe không ạ?)
Dr. Michael Rivkin: I'm OK. Thanks. I'm willing to answer all the questions about stroke in kids this time. Could you give me those questions now? (Tôi ổn. Cảm ơn nhé. Lần này Tôi đã sẵn sàng trả lời tất cả các câu hỏi về đột quỵ ở trẻ em. Có thể đặt câu hỏi ngay bây giờ không? )
Linda: Yes sir. The first and common question which concerns a lot of people here. Why is pediatric stroke more common than we might imagine? (Vâng. Câu hỏi đầu tiên và phổ biến ở nhiều người rất quan tâm ở đây..Tại sao đột quỵ ở trẻ em lại phổ biến hơn chúng ta nghĩ?)
Dr. Michael Rivkin: Well. In fact, the occurrence of newborns is equal to the occurrence of older adults. So what we can do is raise awareness of this disease. (À. Trên thực tế tỷ lệ trẻ sơ sinh mắc đột quỵ ngang bằng với người lớn tuổi. Vì vậy điều chúng ta có thể làm là nâng cao nhận thức về căn bệnh này.)
Linda: Could you tell us about the risk factors of pediatric stroke? (Bác sĩ có thể cho chúng tôi biết thêm về các yếu tố nguy cơ gây đột quỵ ở trẻ em hay không?)
Dr. Michael Rivkin: They include congenital heart disease, blood vessel abnormalities, infection or inflammation. (Đó là bao gồm bệnh tim bẩm sinh, bất thường về mạch máu, nhiễm trùng hoặc viêm nhiễm.)
Linda: What's the symptoms when a kid exhibits this disease? (Trẻ em mắc chứng bệnh này có triệu chứng và biểu hiện gì?)
Dr. Michael Rivkin: The newborns and young children may be sleepy, experience seizures, especially use only one side of their body. The children and teenagers have severe headaches, vomiting, dizziness, trouble with balancing their body, seizures… (Đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ có thể buồn ngủ bị co giật đặc biệt là chỉ sử dụng một bên cơ thể. Trẻ em hay thanh thiếu niên thì bị đau đầu dữ dội, nôn mửa, chóng mặt, khó giữ thăng bằng cơ thể, co giật …)
Như vậy, từ đột quỵ tiếng Anh là stroke được xem như bản dịch thuật chuẩn xác nhất trong lĩnh vực y khoa. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành có thể theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.