Lừa gạt tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và mẫu hội thoại
Lừa gạt tiếng Anh là deceive được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp của người Anh nên cách phát âm và vận dụng riêng biệt với nhiều từ đồng nghĩa khác.
Từ lừa gạt tiếng Anh là deceive thuộc nhóm từ vựng phổ thông được sử dụng khá rộng rãi khi trò chuyện, trao đổi thông tin với nhau. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu cách phát âm chuẩn xác và vận dụng trong từng ngữ cảnh khác nhau. Hãy theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh hôm nay của chúng tôi nhé.
Lừa gạt tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về bản dịch thuật chuẩn xác của từ lừa gạt sang tiếng Anh là deceive
Từ các bản dịch thuật từ lừa gạt tiếng Anh là deceive, bluff, defraud thì bản dịch hàng đầu là deceive. Từ deceive mang ý nghĩa thuyết phục người nào đó rằng điều sai trái là đúng, hoặc hành vi che giấu sự thật vì lợi ích riêng của bản thân.
Trong văn phong tiếng Anh thông dụng mọi người thường sử dụng từ trick để nói về hành vi lừa đảo nhiều hơn từ deceive. Tuy nhiên chúng ta lựa chọn từ lừa gạt trong tiếng Anh là deceive vì tính phổ biến ở các nước nói tiếng Anh.
Ngoại động từ deceive luôn luôn theo sau là một tân ngữ để bổ nghĩa cho hành động này. Vai trò của động từ deceive đi sau chủ ngữ để diễn đạt hành động hay trạng thái của sự việc.
Ví dụ: Đừng để bị lừa gạt khi nghĩ rằng vẫn có thể giành chiến thắng trong cuộc chiến này.
→ Don’t be deceived into thinking this war could still be won.
Xem thêm: Ăn chặn tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và từ đồng nghĩa
Cách phát âm theo IPA từ deceive (lừa gạt) chuẩn xác
Từ lừa gạt trong tiếng Anh là deceive được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /dɪˈsiːv/. Đây cũng là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ với trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Các nguyên âm và phụ âm trong từ deceive được thay đổi theo đúng nguyên tắc phiên âm IPA như sau:
- Nguyên âm /e/ → nguyên âm /ɪ/ đọc tương tự như nguyên âm ‘i’ trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Nguyên âm đôi /ei/ → nguyên âm /iː/ có cách phát âm tương tự như nguyên âm ‘i’ nhưng kéo dài hơi hơn.
- Phụ âm /v/ ở cuối từ deceive vẫn được đọc rõ ràng và có thể đọc nối với các nguyên âm của từ đứng liền kề.
Tổng hợp từ đồng nghĩa với từ lừa gạt tiếng Anh
Từ đồng nghĩa và cách cụm từ liên quan từ deceive
Để ghi nhớ ngữ nghĩa của từ lừa gạt trong tiếng Anh (deceive) thì người học tiếng Anh không chỉ nắm vững bản dịch thuật chuẩn xác mà còn tìm hiểu thêm những từ đồng nghĩa và những cụm từ liên quan.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
flatter to deceive |
Nịnh hót để lừa dối |
Dupe |
Đánh lừa người khác |
Deceive yourself |
Tự lừa dối mình |
Con |
Cố tình lừa gạt người khác |
Mislead |
Lừa dối người khác bằng cách cố tình nói hết sự thật. |
Fool |
Lừa dối người khác bằng thủ thuật đơn giản |
Trick |
Người khác bằng thủ đoạn |
Defraud |
Gian lận |
Xem thêm: Cướp tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo ngữ điệu Anh - Mỹ
Hội thoại tiếng Anh nói về các công cụ phát hiện nói dối
Người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh sau khi tham khảo đoạn hội thoại ngắn liên quan đến hành động lừa gạt trong tiếng Anh (deceive) sẽ nắm vững được cách vận dụng của từ vựng này trong giao tiếp.
Ted: Hi Diana. How are you today? (Chào Diana. Hôm nay em có khỏe không?)
Diana: Hi Ted. I'm OK. Thanks alot. And you? What do you think about the liar's words? (Chào Ted. Em khỏe. Cảm ơn anh. Anh nghĩ sao về lời nói của những kẻ lừa đảo?)
Ted: Wow. We hear anywhere from 10 to 200 lies a day and we spent much of our history coming up with ways to detect them from the medieval torture divices to polygraphs, eye trackers, infrared brain scanners, … (Ồ. Mỗi ngày chúng ta nghe từ 10 đến 200 lời nói dối và phần lớn thời gian của loài người là để phát hiện ra những lời nói dối này bằng cách thiết bị tra tấn thời trung cổ đến mấy phát hiện nói dối, máy theo dõi ánh mắt, máy quét não hồng ngoại ….)
Diana: So no one can fool anyone in the world more. Right? (Rồi chẳng ai có thể lừa dối bất kỳ người nào nữa phải không?)
Ted: But although such tools have worked under certain circumstances, most can be deceived with enough preparation, and none considered reliable enough to even be admissible in court. (Tuy nhiên những công cụ như vậy đã có hiệu quả trong một số trường hợp nhất định, còn hầu hết đều có thể bị lừa dối nếu có đủ sự chuẩn bị và không có cung cụ nào được coi là đủ tin cậy thậm chí là được chấp nhận tại tòa án.)
Như vậy, từ lừa gạt tiếng Anh là deceive được xem như bản dịch thuật hàng đầu nhất hiện nay. Người học tiếng Anh cần tra cứu từ vựng chuyên ngành có thể truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.