Mùa cao điểm tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Mùa cao điểm tiếng Anh là peak season được xem như bản dịch thuật chuẩn xác sở hữu cách phát âm và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày với các chủ đề về du lịch.
Từ mùa cao điểm tiếng Anh là peak season được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực du lịch. Loại từ vựng này được người học tiếng Anh tìm kiếm cách phát âm chuẩn xác để vận dụng trong thực tiễn nhiều nhất. Khi muốn cập nhật đầy đủ thông tin liên quan đến cụm từ peak season hãy theo dõi bài viết sau đây của Học tiếng Anh Nhanh nhé.
Mùa cao điểm tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật chuẩn xác từ mùa cao điểm trong tiếng Anh
Trích dẫn từ từ điển Cambridge Dictionary bản dịch chuẩn xác của cụm từ mùa cao điểm tiếng Anh là peak season. Mùa cao điểm là thời điểm lượng khách du lịch và mức giá cả tăng cao nhất trong năm. Danh từ peak season cũng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như giao thông vận tải, vận chuyển hàng hóa …
Danh từ ghép peak season thuộc nhóm danh từ đếm được (countable noun) và không đếm được (uncountable noun) mang ý nghĩa nói chung về thời điểm đỉnh cao trong lĩnh vực du lịch. Vai trò cơ bản của cụm danh từ ghép peak season có thể làm chủ từ hoặc tân ngữ trong câu tiếng Anh.
Ví dụ: Tôi thường khuyên họ tránh đi du lịch Paris vào mùa cao điểm vì các khách sạn luôn kín phòng.
→ I always advise them to avoid traveling to Paris during the peak season because the hotels are always full.
Xem thêm: Trễ chuyến bay tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế
Cách phát âm từ peak season (mùa cao điểm) theo IPA
Từ mùa cao điểm trong tiếng Anh là peak season được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu trong bảng phiên âm IPA theo ngữ điệu Anh-Mỹ là /piːk ˈsiː.zən/. Đối với cụm từ peak season được hình thành bằng cách ghép tính từ (peak) và danh từ (season) thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên của từ season.
Còn các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ peak season có sự biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm đôi /ea/ trong từ peak và season biến đổi thành nguyên âm /iː/ đọc giống như nguyên âm ‘i’ nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
- Nguyên âm /o/ trong từ season biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /s/ trong từ season nằm giữa hai nguyên âm /a/ và nguyên âm /o/ biến đổi thành phụ âm /z/.
Cụm từ liên quan khi sử dụng từ vựng mùa cao điểm tiếng Anh
Các từ tiếng Anh liên quan đến chủ đề mùa cao điểm trong du lịch
Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ mùa cao điểm trong tiếng Anh (peak season) mà hoctienganhnhanh cung cấp bên dưới, để bổ sung cho vốn thuật ngữ chuyên ngành khi giao tiếp về chủ đề du lịch.
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Air bridge |
Cầu hàng không |
Package tour |
Tour du lịch trọn gói |
Amenity kit |
Bộ tiện nghi |
Post-holiday |
Sau kỳ nghỉ |
Awayday |
Ngày nghỉ |
Ranger station |
Trạm kiểm lâm |
Ecotourism |
Du lịch sinh thái |
Stopover |
Điểm dừng chân |
Layover |
Quá cảnh |
Tourist trap |
Bẫy du lịch |
Air corridor |
Hành lang hàng không |
Caravanning |
Du lịch Caravan |
Aparthotel |
Khách sạn căn hộ |
Mini-break |
Nghỉ ngơi ngắn ngày |
Xem thêm: Tham quan tiếng Anh là gì? Định nghĩa và cụm từ liên quan
Đoạn giao tiếp nói về mùa cao điểm vào thời điểm lễ hội
Irina: Hi Thomas. Does the National Retail Federation actually declare that peak season has already arrived this week? (Chào anh Thomas. Liên đoàn bán lẻ quốc gia có tuyên bố rằng mùa cao điểm đã đến trong tuần này hay không?)
Thomas: Sure. This is you know being said because of Multiple different seasons, number one being the fact that Up and FedEx and other carriers have passed on surcharges that have yet to go away. (Có. Cô biết đấy điều này được nói ra vì nhiều mùa khác nhau đầu tiên là thực tế Ups và FedEx cùng các hãng vận chuyển khác đã thông qua các khoản phụ phí chưa được gỡ bỏ.)
Irina: In addition to that, planning for demand for space for the holiday season this year has already been oversold. (Ngoài ra, việc lập kế hoạch cho nhu cầu tạo không gian cho người lễ năm nay cũng đã được bán quá mức.)
Thomas: You're right. We actually expect that demand will surpass the supply by about 5 million pieces and so whose products will remain on the shelves or on the warehouse docks when all is said and done and holiday packages are arrived or expected. (Em nói đúng đó trên thực tế thì chúng tôi dự kiến rằng nhu cầu sẽ vượt quá nguồn cung khoảng 5 triệu sản phẩm và sản phẩm của ai sẽ ổn định trên kệ hoặc trên các bến tàu kho khi mọi thứ đã xong và các gói hàng lễ đã đến hoặc theo dự kiến.)
Như vậy, từ mùa cao điểm tiếng Anh là peak season được xem là một trong những bản dịch chuẩn xác về ý nghĩa trong từ điển Anh Việt. Vì vậy người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những từ chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực du lịch trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.