MỚI CẬP NHẬT

Ngôi sao tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách đọc chuẩn nhất

Ngôi sao tiếng Anh là star được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như vũ trụ, du lịch, thiên văn, sở hữu cách phát âm và sử dụng riêng biệt.

Từ ngôi sao tiếng Anh là star được đánh giá như bản dịch thuật chuẩn xác nhất hiện nay. Người học tiếng Anh trực tuyến truy cập vào bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh nhanh để biết thêm cách phát âm, vận dụng trong giao tiếp hàng ngày như thế nào?

Ngôi sao tiếng Anh là gì?

Bản dịch thuật chuẩn xác của từ ngôi sao trong tiếng Anh

Từ điển Cambridge Dictionary và Longman Dictionary đưa ra bản dịch hàng đầu của từ ngôi sao tiếng Anhstar để nói về những vật thể trong không gian có thể phát ra ánh sáng trên bầu trời đêm. Hình ảnh những ngôi sao cũng thường xuất hiện trong văn học, thơ ca và trong đời sống hàng ngày.

Danh từ star là loại danh từ đếm được (countable noun) nên chỉ cần thêm s vào cuối danh từ ở dạng số nhiều (star → stars). Vai trò của danh từ star có thể làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ thường và động từ tobe.

Ví dụ: Tôi đã ngước nhìn hàng trăm ngôi sao đang tỏa sáng trên bầu trời ngày hôm qua.

→ I looked up at the hundreds of stars that were shining in the sky yesterday.

Xem thêm: Mặt trăng tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách đọc chuẩn nhất

Cách phát âm từ star (ngôi sao) chuẩn xác theo IPA

Dựa theo bảng phiên âm IPA quốc tế thì từ ngôi sao trong tiếng Anh là star có cách phiên âm giống nhau ở cả 2 ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ. Đối với cách phát âm của từ star đơn giản thì người học chỉ cần nhấn mạnh phụ âm /s/.

Cách phiên âm chung của từ star là /stɑːr/ có sự biến đổi của nguyên âm /a/ thành nguyên âm /ɑː/. Nguyên âm này đọc tương tự như nguyên âm a trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.

Cụm từ liên quan tới từ vựng ngôi sao tiếng Anh (star)

Nhóm từ đồng nghĩa với từ ngôi sao trong tiếng Anh

Những từ và cụm từ đồng nghĩa hoặc mang nghĩa tương tự với từ ngôi sao trong tiếng Anh (star) được tổng hợp và giải thích về ngữ nghĩa trong bảng sau đây:

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

Galaxy

Thiên Hà

Supernova

Siêu tân tinh

Sun

Mặt trời

Constellation

Chòm sao chiếu mạng

Cluster

Chùm ánh sáng hội tụ

Pulsar

Sao xung

Luminary

Sao sáng

Supergiant

Siêu sao khổng lồ

Sphere

Quả địa cầu

White dwarf

Sao lùn trắng

Xem thêm: Hệ mặt trời tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Mẫu giao tiếp sử dụng từ ngôi sao bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn có sử dụng từ ngôi sao trong tiếng Anh (star) mà người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh có thể biết cách vận dụng và phát âm chuẩn xác trong giao tiếp thực tế hàng ngày.

Rory: I like talking about stars in space. I'm really good at that. (Tôi thích nói về các vì sao trong không gian. Tôi thực sự giỏi về điều đó.)

Maria: Rory, you are also a star. (Rory, anh cũng là một vì sao đó.)

Rory: Oh. Thank you. When I get the chance I do and it's not just the stars either. It's the planets and the nebulae I used to love and I still do, sitting on the decking at three o'clock in the morning. (Ồ cảm ơn em. Khi nào có cơ hội anh sẽ làm và không chỉ có cách ngôi sao anh từng yêu thích các hành tinh và tinh vân và anh vẫn yêu thích ngồi trên boong tàu lúc 3:00 sáng.)

Maria: Did you use the gorgeous vocabulary? What about grammar? So look at the stars Rory used to gaze at the stars or stargazing. I enjoy star gazing but I enjoy looking at the stars. Are you a star gazer? (Anh đã sử dụng vốn từ tuyệt vời chưa? Còn ngữ pháp thì sao? Vậy hãy nhìn vào các ngôi sao Rory đã từng ngắm hoặc nhìn. Tôi thích ngắm sao nhưng tôi thích nhìn các vì sao hơn. Anh có phải là người hay ngắm sao hay không?)

Rory: I'm an opportunistic stargazer so whenever the opportunity presents itself then I will do that. (Tôi là người ngắm sao cơ hội nên bất kỳ khi nào có cơ hội tôi sẽ làm điều đó.)

Như vậy, từ ngôi sao tiếng Anh là star được xem như một trong những bản dịch thuộc hàng đầu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm các phát âm, vận dụng trong hội thoại giao tiếp khi truy cập vào bài viết trên hoctienganhnhanh.vn tuần này.

Và đừng quên ghé thăm chuyên mục từ vựng tiếng Anh để học thêm nhiều kiến thức thú vị các bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top