Tang thương tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA
Tang thương tiếng Anh là mourning thuộc chủ đề Death thể hiện được sự buồn đau khi một người thân mất đi, sở hữu các phát âm theo tiêu chuẩn phiên âm IPA.
Từ tang thương tiếng Anh là mourning sở hữu cách phát âm riêng biệt và sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp. Đặc biệt khi người học tiếng Anh muốn thể hiện sự đồng cảm với nỗi buồn của mình đối với bạn bè, người thân… thì hãy truy cập vào bài viết trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay để nắm bắt cách sử dụng của tính từ mourning chuẩn xác nhất.
Tang thương dịch sang tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ tang thương trong tiếng Anh là mourning
Bản dịch thuật chuẩn xác của từ tang thương tiếng Anh trích dẫn trong từ điển Cambridge Dictionary là mourning. Từ mourning thể hiện đầy đủ cảm xúc, thể hiện nỗi buồn sâu sắc của một người nào đó khi nhận được tin cái chết của bạn bè, người thân ….
Danh từ thể hiện cảm xúc thuộc nhóm từ vựng không đếm được như từ mourning được sử dụng với vai trò là một chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ to be hoạt động từ thường với cấu trúc kết hợp giới từ in (in mourning).
Ví dụ: Anh trai của tôi đã mang đầy sự tang thương khi vợ của anh ấy bị sát hại vào năm ngoái.
→ My brother was in mourning at the time when his wife was murdered last year.
Xem thêm: Buồn dịch sang tiếng Anh là gì? Phát âm và từ đồng nghĩa
Cách phát âm từ mourning (tang thương) theo tiêu chuẩn IPA
Từ tang thương trong tiếng Anh là mourning được phiên âm theo nguyên tắc bảng phiên âm IPA nhưng có một sự khác biệt giữa hai ngữ điệu Anh-Anh là /ˈmɔːnɪŋ/ và Anh-Mỹ là /ˈmɔːrnɪŋ/.
Đối với người Mỹ thì cách phát âm chuẩn xác của từ mourning thường nhấn mạnh phụ âm /r/. Đối với danh từ mourning sở hữu hai âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Các nguyên âm và phụ âm trong từ mourning đều được biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm đôi /ou/ biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ được phát âm tương tự như nguyên âm ‘o’ trong tiếng Việt và kéo dài hơi hơn bình thường.
- Phụ âm /ng/ biến đổi thành phụ âm /ŋ/ có cách đọc tương tự như phụ âm /n/ bằng cách đặt đầu lưỡi ở dưới hàm răng trên và phát âm ‘n’.
Từ vựng liên quan đến từ tang thương tiếng Anh trong giao tiếp
Một vài từ vựng liên quan đến từ tang thương trong tiếng Anh
Để có thể sử dụng từ tang thương tiếng Anh (mourning) một cách tự tin hơn thì người học tiếng Anh nên sử dụng linh hoạt với các từ và cụm từ mang ý nghĩa tương tự từ mourning được tổng hợp trong bảng sau đây:
Từ đồng nghĩa & liên quan |
Nghĩa từ vựng |
Từ đồng nghĩa & liên quan |
Nghĩa từ vựng |
Bitter |
Cay đắng |
Repentant |
Ăn năn |
Breastbeating |
Buồn nát con tim |
Prick |
Đau như kim chích |
Doom and gloom |
Đau buồn và u ám |
Remorse |
Hối hận |
Gloominess |
Buồn bã |
Wound |
Tổn thương |
Regretfully |
Tiếc nuối |
Wretchedness |
Khốn khổ |
Xem thêm: Tổng hợp lời chia buồn tiếng Anh ý nghĩa trang trọng nhất
Hội thoại sử dụng từ tang thương bằng tiếng Anh kèm bản dịch nghĩa
Khi tra cứu từ tang thương trong tiếng Anh trên hoctienganhnhanh thì người học còn được tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến từ vựng này.
Henry: Hi Susanna. You look very sad now. How are you feeling today? (Chào Susanna. Trông em rất là buồn. Hôm nay em cảm thấy thế nào?)
Susanna: To me, grief comes in waves. Some days it hits me really hard. I can't say it's never stayed off of me. (Đối với tôi nỗi đau đến từng đợt. Có những ngày nó thực sự đánh vào tôi. Tôi không thể nói rằng nó không bao giờ ngừng lại trong tôi.)
Henry: I'm sorry. I didn't really know about the day you were in mourning. (Tôi xin lỗi. Tôi thật sự không biết đi về nỗi tang thương của em vào ngày hôm đó.)
Susanna: I just felt like everything was beautiful and perfect until the last few years. And then when I lost my child, everything changed. I met grief in the fiercest way. (Tôi chỉ cảm thấy mọi thứ tuyệt đẹp để rồi cho đến vài năm trở lại đây. Và khi tôi mất đi đứa con mọi thứ đã thay đổi. Tôi đã đối mặt với nỗi đau theo cách dữ dội nhất.)
Henry: Police are finding Truett now. Don't be miserable. (Cảnh sát đang tìm kiếm Truett. Đừng quá đau khổ như thế nhé.)
Susanna: I see. We are losing our hope after a long time finding our lost oldest son. (Tôi hiểu. Chúng tôi đang mất dần hy vọng sau một thời gian dài tìm kiếm đứa con trai cả đã mất tích.)
Như vậy, người học tiếng Anh đã được cập nhật những thông tin liên quan đến từ tang thương tiếng Anh là mourning trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh. Hãy cùng với chúng tôi nâng cao vốn từ vựng và chuẩn bị thật tốt cho những kỳ thi tiếng Anh quốc tế bằng cách thường xuyên truy cập vào hoctienganhnhanh.vn nhé.