MỚI CẬP NHẬT

Thuốc trừ sâu tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và đoạn hội thoại

Thuốc trừ sâu tiếng Anh là pesticides thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành nông nghiệp và cây trồng, có cách dùng riêng biệt trong những ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.

Từ thuốc trừ sâu tiếng Anh là pesticides được sử dụng phổ biến trong các văn bản tài liệu và các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày. Do đó người học tiếng Anh muốn nắm vững cách phát âm và ứng dụng của từ vựng này thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của Học tiếng Anh Nhanh nha.

Thuốc trừ sâu tiếng Anh là gì?

Dịch thuật hàng đầu của từ thuốc trừ sâu trong tiếng Anh

Theo trang từ điển online của Longman Dictionary of Contemporary English, bản dịch chuẩn xác từ thuốc trừ sâu tiếng Anhpesticides để chỉ một loại hóa chất được sử dụng để giết côn trùng có hại động vật nhỏ cỏ dại và những loại thực vật không có ích khác. Thuốc trừ sâu được sử dụng để diệt sâu bọ gây hại cho cây trồng nhưng cũng ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.

Danh từ pesticides thuộc nhóm danh từ đếm được (countable noun) có nghĩa là loại thuốc trừ sâu và danh từ không đếm được (uncountable noun) có nghĩa là thuốc trừ sâu nói chung. Vai trò của danh từ pesticides có thể làm chủ ngữ đứng đầu câu hay tân ngữ đứng sau động từ tobe và động từ thường.

Ví dụ: Chúng tôi sử dụng loại thuốc trừ sâu đó để phun trên cánh đồng lúa khi chúng được trồng trong khoảng thời gian hơn 3 tuần.

→ We use pesticides to spray on the paddy field when they have been planted for 3 months’ time.

Xem thêm: Côn trùng tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn IPA khi giao tiếp

Cách phát âm từ pesticides (thuốc trừ sâu) theo IPA

Từ thuốc trừ sâu trong tiếng Anh là pesticides được phiên âm theo tiêu chuẩn phiên âm thế giới IPA giọng người Anh là /ˈpes.tɪ.saɪd/ còn giọng người Mỹ là /ˈpes.tə.saɪd/. Danh từ pesticides thuộc nhóm danh từ có trên 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Các nguyên âm và phụ âm trong từ pesticides được biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Nguyên âm /i/ trong âm tiết thứ hai của từ pesticides biến đổi thành nguyên âm /ɪ/ (theo cách phát âm của người Anh) hoặc nguyên âm /ə/ (theo cách phát âm của người Mỹ).
  • Tiếp vĩ ngữ -cide biến đổi thành /saɪd/ với phụ âm /s/ đọc cong lưỡi và phát âm mạnh.

Cụm từ liên quan tới từ thuốc trừ sâu tiếng Anh

Các từ vựng liên quan đến từ thuốc trừ sâu trong tiếng Anh

Không chỉ cập nhật bản dịch thuật hàng đầu từ thuốc trừ sâu trong tiếng Anh (pesticides) trên hoctienganhnhanh mà người học tiếng Anh còn quan tâm đến những từ đồng nghĩa hoặc mang nghĩa tương đương trong lĩnh vực nông nghiệp như sau:

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

Anthracnose

Bệnh thán thư

Etiolated

Xỉn màu

Apple scab

Bệnh ghẻ táo

Leaf curl

Lá quăn

Auxin

Chất kiểm soát tăng trưởng

Leaf scorch

Cháy lá

Dieback

Chết héo

Nodal

Nốt sần

Dry rot

Thối khô

Antifungal

Chống nấm

Canker

Bệnh thối lớp gỗ

Excrescence

Xuất hiện nhiều hơn

Downy mildew

Bệnh sương mai

Organophosphate

Hóa chất diệt côn trùng và động vật nhỏ

Xem thêm: Con sâu tiếng Anh là gì? Cách đọc đúng phiên âm

Đoạn hội thoại song ngữ nói về loại thuốc trừ sâu tốt cho cây trồng

Người học trực tuyến muốn tìm hiểu thêm về từ thuốc trừ sâu trong tiếng Anh có thể tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:

Robert: What happened to Ireland's vast potato field in 1845? (Chuyện gì đã xảy ra với cánh đồng khoai tây rộng lớn của Ireland vào năm 1845?)

Rosy: They were struck by an invasive fungal disease that rapidly infested this staple crop. The effect was devastating. (Chúng đã bị một loại nấm xâm lấn tấn công và nhanh chóng phá hoại loại cây trồng chính này. Hậu quả thật là tàn khốc.)

Robert: How many people died of famine? (Có bao nhiêu người chết vì nạn đói?)

Rosy: One million. Over a million more were forced to leave Ireland. (1 triệu người. Hơn 1 triệu người nữa đã buộc phải rời khỏi Ireland.)

Robert: How can we avoid that deteriorating situation nowadays? (Làm sao chúng ta có thể tránh được những tình trạng ngày càng tồi tệ đó?)

Rosy: We avoid such agricultural catastrophes with the help of pesticides. Those are a range of manmade chemicals that control insects, unwanted weeds, funguses, rodents and bacteria that may threaten our food supply. (Chúng ta tránh được những thảm họa nông nghiệp như vậy với sự trợ giúp của thuốc trừ sâu. Đó là một loạt các hóa chất do con người tạo ra để kiểm soát côn trùng, cỏ dại không mong muốn, nấm, động vật gặm nhấm và vi khuẩn có thể đe dọa nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta.)

Như vậy, từ thuốc trừ sâu tiếng Anh là pesticides sở hữu cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và ứng dụng trong hội thoại giao tiếp hàng ngày. Tất tần tật thông tin liên quan đến từ vựng chuyên ngành trong tiếng Anh được tổng hợp trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn đầy đủ và chi tiết nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top