Thủy điện tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ
Thủy điện tiếng Anh là hydroelectricity/ hydropower, là từ vựng chuyên ngành nên người học tiếng Anh cần học phát âm chuẩn IPA và sử dụng đúng trong giao tiếp.
Từ thủy điện tiếng Anh là hydroelectricity hay hydropower được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực môi trường, kỹ thuật. Đồng thời cũng thường xuyên xuất hiện trong các bài thi, bài kiểm tra. Cho nên người học tiếng Anh có thể tham khảo bài viết chuyên mục của học tiếng Anh nhanh hôm nay. Nhằm mục đích củng cố thêm cho vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân nhé.
Thủy điện tiếng Anh là gì?
Bản dịch hàng đầu của từ thủy điện trong tiếng Anh là hydroelectricity/ hydropower
Trong từ điển Cambridge Dictionary cung cấp các bản dịch thuật từ thủy điện tiếng Anh là hydroelectricity hay hydropower. Để nói về việc sản xuất điện bằng sức mạnh của chuyển động nhanh của các dòng nước từ các con sông hay thác nước.
Danh từ đếm được như hydroelectricity đi kèm động từ số ít hoặc chia theo ngôi thứ ba. Vai trò của danh từ hydroelectricity làm chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho danh từ khác. Còn danh từ hydropower không chỉ đồng nghĩa với từ hydroelectricity mà còn giữ vai trò tương tự trong cấu trúc câu theo ngữ pháp tiếng Anh.
Ví dụ: The government will build a hydroelectric power station in this village next month. (Chính phủ sẽ xây dựng một trạm thủy điện ở ngôi làng này vào tháng tới.)
Xem thêm: Năng lượng mặt trời tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ song ngữ
Cách phát âm từ hydroelectricity (thủy điện) chuẩn xác theo IPA
Theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ thủy điện tiếng Anh - hydroelectricity được phiên âm theo giọng người Anh là /ˌhaɪ.drəʊ.ɪ.lekˈtrɪs.ə.ti/ còn giọng người Mỹ là /ˌhaɪ.droʊ.ɪ.lekˈtrɪs.ə.t̬i/. Cả 2 cách phát âm từ hydroelectricity của người Anh và người Mỹ đều nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên.
Đồng thời các phụ âm và nguyên âm trong từ hydroelectricity đều có sự biến đổi giống nhau. Tuy nhiên ở âm tiết thứ 2 của từ này có chút khác biệt khi nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh đọc như vần /âu/) hay /oʊ/ (người Mỹ đọc như vần /au/).
Cụm từ liên quan từ hydroelectricity (thủy điện) trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một vài cụm từ liên quan đến từ thủy điện trong tiếng Anh
Bên cạnh việc tìm hiểu bản dịch hàng đầu của từ thủy điện tiếng Anh là hydroelectricity thì người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh cũng như các trang học tiếng Anh khác, còn quan tâm đến những cụm từ liên quan đến từ vựng này được cập nhật trong bảng sau đây:
Similar |
Meaning |
Similar |
Meaning |
hydroelectricity power plants |
Nhà máy thủy điện |
Hydropower |
Thủy điện |
Solar energy |
Thủy điện |
Wind power |
Năng lượng gió |
Wave energy |
Năng lượng sóng |
Geothermal power |
Năng lượng địa nhiệt |
Tidal energy |
Năng lượng thủy triều |
Solar radiation |
Bức xạ mặt trời |
Xem thêm: Năng lượng tái tạo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại
Đoạn văn sử dụng từ thủy điện bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Thông qua đoạn văn bản có sử dụng từ hydroelectricity người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng trong các văn bản tiếng Anh như thế nào?
In a similar way that a wind turbine uses the kinetic energy in wind to produce electrical energy. People can also use the energy in moving water to produce electrical energy. Electricity produced using moving water is called hydroelectricity or hydropower. Hydroelectricity uses the kinetic energy in flowing rivers and streams. The water is often held in large dams which allow people to control the flow of water …
(Tương tự như tuabin gió sử dụng động năng trong gió để tạo ra năng lượng. Con người cũng có thể sử dụng năng lượng của các dòng chảy để tạo ra năng lượng điện. Điện được tạo ra bằng cách sử dụng những luồng nước chuyển động gọi là thủy điện. Thủy điện sử dụng động năng của các dòng sông và dòng suối chảy. Nước thường được giữ trong các động lớn cho phép con người kiểm soát dòng chảy của nước.)
Như vậy, từ thủy điện tiếng Anh là hydroelectricity với phiên bản dịch hàng đầu sở hữu cách phát âm và sử dụng riêng biệt. Người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm những thông tin tương tự như từ vựng này. Để nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách theo dõi những bài viết kì 1 trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.