Toà án nhân dân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại
Toà án nhân dân tiếng Anh là The People's Court thuộc lĩnh vực tòa án, được sử dụng thường xuyên trong nhiều văn bản, tài liệu và ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.
Tòa án nhân dân tiếng Anh là The People's Court thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành tòa án được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên ngành và giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh muốn nâng cao hiểu biết về cách phát âm hay vận dụng trong thực tiễn từ vựng này có thể tham khảo bài viết sau của Học tiếng Anh Nhanh nhé.
Toà án nhân dân tiếng Anh là gì?
Từ tòa án nhân dân trong tiếng Anh là The People's Court
Trích dẫn từ điển Cambridge Dictionary cung cấp bản dịch thuật hàng đầu của từ toà án nhân dân tiếng Anh là The People's Court. Tòa án nhân dân là cơ quan xét xử và thực hiện quyền tư pháp. Những cơ quan thuộc tòa án nhân dân như tòa án nhân dân tối cao và các tòa án khác có nhiệm vụ bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân và chế độ xã hội chủ nghĩa.
Tại Việt Nam, the People’s Court là cách gọi chung cho tất cả các tòa thể hiện tính chủ quyền nhân dân và quyền lực tư pháp nhà nước. Cụm danh từ ghép the People’s Court thuộc loại danh từ đếm được có vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu.
Ví dụ: Chúng tôi đang đợi bạn ở tòa án nhân dân quận Tân Bình bây giờ.
→ We're waiting for you at the People’s Court of District Tân Bình now.
Xem thêm: Giấy triệu tập tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan
Cách phát âm từ The People's Court (Tòa án nhân dân) theo IPA
Cụm danh từ tòa án nhân dân trong tiếng Anh là The People's Court được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /ðə ˈpiː.pəlz kɔːrt/. Cách phát âm của cụm từ này là sự kết hợp của các từ đơn với nhau. Trong đó các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ The People's Court có sự thay đổi như sau:
- Phụ âm /th/ biến đổi thành phụ âm /ð/ đọc giống như phụ âm /đ/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /e/ trong từ the biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm đôi /eo/ trong từ people biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ đọc giống như nguyên âm ‘o’ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
- Nguyên âm đôi /ou/ trong từ the biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
Thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến từ tòa án nhân dân tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến tòa án nhân dân
Tất cả những từ vựng chuyên ngành tòa án nhân dân trong tiếng Anh (The People's Court) được cập nhật trong bảng trên hoctienganhnhanh để người học tiếng Anh có thể vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
people’s sovereignty |
tính chủ quyền nhân dân |
Jury |
Bồi thẩm đoàn |
Supreme People’s Court |
Tòa án Nhân dân Tối cao |
Prosecutor |
Công tố viên |
People’s High Court |
Tòa án Cấp cao |
Investigation agency |
Cơ quan điều tra |
Appeal |
Phúc thẩm |
Criminal act |
Hành vi phạm tội |
Chairman |
Chủ tọa |
Prison life |
Tù chung thân |
Judge |
Quan tòa |
Detention |
Tạm giam |
Indictment |
Cáo trạng |
Deposition |
Lời khai |
Xem thêm: Phán quyết tiếng Anh là gì? Đinh nghĩa và ví dụ
Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh về tòa án nhân dân
Người học tiếng Anh tham khảo đoạn hội thoại ngắn sau đây có sử dụng từ Toà án nhân dân dịch sang tiếng Anh để biết được cách hỏi và trả lời tại buổi xử án của tòa án nhân dân.
Lawyer: Could you tell me something before going to the People’s Court? (Cô có thể kể cho tôi nghe một số điều trước khi đến tòa án nhân dân hay không?)
Alexis Bryson: My boyfriend and I moved into the defendant's apartment in the basement of her house and I was ultimately evicted. (Bạn trai của tôi và tôi đến căn hộ của căn hộ của bị đơn ở tầng hầm nhà của bà ấy và cuối cùng chúng tôi bị đuổi ra ngoài.)
Lawyer: Whose fault? Is it yours or your boyfriend? (Lỗi của ai? Cô hay bạn trai của cô?)
Alexis Bryson: It was mostly my boyfriend's fault because I got along fairly well with the woman. (Đó mà bạn là lỗi của bạn trai tôi bởi vì tôi khá hòa hợp với người phụ nữ đó)
Lawyer: Oh. Is there something damaged? (Ồ. Có đồ đạc gì bị hư hại hay không?)
Alexis Bryson: My belongings were damaged when there was a flood in the house. I'm having a heck of a time getting her security back and money for the water log shoes. (Đồ bạn của tôi bị hư hỏng khi nhà bị ngập tôi gặp khó khăn trong việc lấy lại tiền bảo đảm và tiền mua giày gỗ.)
Lawyer: How much did she ask for suing? (Bà ấy đã yêu cầu bồi thường bao nhiêu tiền?)
Alexis Bryson: She's suing for $1,480. (Bà ấy kiện đòi bồi thường 1480 đô la.)
Lawyer: Wow. Let me take note of all these details first. (Ồ. Để tôi ghi lại tất cả những chi tiết này trước đã.)
Xem thêm: Tòa án quận tiếng Anh là gì? Cụm từ tiếng Anh liên quan
Như vậy, cụm từ tòa án nhân dân tiếng Anh được dịch thuật chuẩn xác theo văn phong của người Anh là The People's Court. Để nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành tòa án thì người học tiếng Anh có thể theo dõi bài viết chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.