Truyền hình vệ tinh tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo IPA
Truyền hình vệ tinh tiếng Anh là satellite television hay satellite TV đều là những bản dịch thuật chuẩn xác được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực truyền thông.
Từ truyền hình vệ tinh tiếng Anh là satellite television hay satellite TV được dùng trong các văn bản, tài liệu liên quan đến lĩnh vực đường truyền sóng âm và truyền thông. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu cách phát âm, ví dụ minh họa, bảng tổng hợp từ vựng chuyên ngành liên quan… Bạn có thể theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay của chúng tôi nhé.
Truyền hình vệ tinh tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về bản dịch chuẩn xác của từ truyền hình vệ tinh trong tiếng Anh
Trích dẫn từ Longman Dictionary of Contemporary English, từ truyền hình vệ tinh tiếng Anh là satellite television thuộc chủ đề broadcasting. Truyền hình vệ tinh được phát sóng bằng cách sử dụng vệ tinh trong không gian thông qua thiết bị như tivi. Người Anh cũng sử dụng danh từ satellite television dưới dạng viết tắt satellite TV.
Danh từ satellite television thuộc nhóm danh từ đếm được (countable noun) có vai trò làm chủ ngữ đứng đầu câu và tân ngữ đứng sau động từ thường và động từ tobe.
Ví dụ: Những lợi ích của truyền thông thực sự ý nghĩa cho con người trong xã hội hiện đại
→ The benefits of satellite television are meaningful for human beings in modern society.
Xem thêm: Tivi tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các cụm từ liên quan
Cách phát âm từ satellite television (truyền hình vệ tinh) theo IPA
Từ truyền hình vệ tinh dịch sang tiếng Anh là satellite television được phiên âm theo tiêu chuẩn trong bảng phiên âm IPA theo cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ /ˈsӕtəlait ˈteliviʒən/. Còn cụm danh từ satellite TV cũng được phiên âm theo tiêu chuẩn IPA là /ˈsӕtəlait ˈteliviʒən tiːˈviː/.
Đối với cụm danh từ ghép satellite television thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên của cả 2 danh từ đơn. Các nguyên âm và phụ âm trong cụm danh từ satellite television được biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm /a/ trong từ satellite → nguyên âm /ӕ/ đọc giống như âm lai giữa nguyên âm /a/ và nguyên âm /e/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /e/ trong từ satellite → nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /e/ trong âm tiết thứ hai của từ television → nguyên âm /i/.
- Phụ âm /s/ trong từ television → phụ âm /ʒ/ có cách phát âm tương tự như phụ âm /z/.
Từ và cụm từ đi với từ vựng truyền hình vệ tinh tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề truyền hình vệ tinh
Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh có thể tham khảo thêm bảng tổng hợp những từ đồng nghĩa và tương quan ngữ nghĩa với từ truyền hình vệ tinh bằng tiếng Anh như sau:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Stable signal |
Tính hiệu ổn định |
Sport channel |
Kênh thể thao chuyên dụng |
Connectivity issues |
Kết nối internet |
High-definition |
Chất lượng độ nét cao |
Satellite coverage |
Phạm vi phủ sóng vệ tinh |
Immersive sound |
Âm thanh sống động |
Stream |
Phát sóng trực tuyến |
Robust |
Mạnh mẽ |
Satellite receivers |
Đầu thu vệ tinh |
Adverse weather conditions |
Điều kiện thời tiết bất lợi |
Xem thêm: Biên tập viên tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan
Hội thoại sử dụng từ truyền hình vệ tinh bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Thông qua nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ truyền hình vệ tinh trong tiếng Anh mà người học nắm bắt được cách sử dụng của từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày.
Jack: Hi William. Could you explain something about satellite television? (Chào chú William. Chú có thể giải thích cho cháu về truyền hình vệ tinh hay không?)
William: Hi Jack. It's a big question. But I'm willing to tell you something about the way satellites have revolutionized our lives. (Chào Jack. Đây là một câu hỏi lớn. Nhưng chú sẵn sàng trả lời một vài điều về cách mà vệ tinh đã cách mạng hóa cuộc sống của chúng ta)
Jack: Yeah. I also want to know how satellite television works. (À. Cháu cũng muốn biết về cách truyền hình vệ tinh hoạt động như thế nào.)
William: I'm going to talk about the big money flows associated with this broadcasting business. (Chú sẽ nói cho cháu biết về dòng tiền lớn liên quan đến các hoạt động phát sóng này nữa.)
Jack: Wow. I'm sure of the interesting reason why there's no buffering of our TV broadcast in the way that internet videos are buffered. (Ồ. Cháu Chắc chắn là lý do thú vị tại sao không có một biện pháp tránh kiểu hình cho chúng ta theo cách của các video trên internet được đệm.)
William: To understand satellite TV broadcasting properly, we first need to have some basic knowledge about the parts of a satellite and how the satellite moves. (Để hiểu đúng về phát sóng truyền hình vệ tinh trước tiên chúng ta cần có một số kiến thức cơ bản về các bộ phận của vệ tinh và cách vệ tinh di chuyển.)
Như vậy, từ truyền hình vệ tinh tiếng Anh là satellite television được bổ sung đầy đủ thông tin liên quan đến từ vựng này trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành thuộc các lĩnh vực khác nhau có thể theo dõi những bài viết khác trên hoctienganhnhanh.vn nhé.