Ung thư vòm họng tiếng Anh là gì? Học phát âm của người bản xứ
Từ ung thư vòm họng tiếng Anh là oropharyngeal cancer được sử dụng thường xuyên trong nhiều ngữ cảnh với cách phát âm chuẩn xác theo tiêu chuẩn IPA.
Từ ung thư vòm họng tiếng Anh là oropharyngeal cancer thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành y khoa. Cho nên người học tiếng Anh muốn nâng cao kiến thức liên quan đến từ vựng này khi rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Hãy theo dõi bài viết sau đây của Học tiếng Anh nhanh nhé!!!
Ung thư vòm họng tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu bản dịch thuật từ ung thư vòm họng trong tiếng Anh
Theo cách dịch thuật trong từ điển Longman Dictionary of Contemporary English thì từ ung thư vòm họng tiếng Anh là oropharyngeal cancer chỉ bệnh viêm họng ác tính và nguy hiểm đến tính mạng của con người.
Cụm danh từ ghép oropharyngeal cancer được hình thành bằng cách ghép một tính từ oropharyngeal với danh từ cancer. Vai trò của danh từ ghép này có thể đứng đầu câu hoặc làm tân ngữ đứng sau các động từ thường và động từ to be.
Ví dụ: Tất cả những bệnh nhân ung thư vòm họng đều từng hút thuốc lá và uống rượu.
→ All people with oropharyngeal cancer used to smoke tobacco and alcohol products.
Xem thêm: Ung thư gan tiếng Anh là gì? Cụm từ đi kèm và mẫu hội thoại
Cách phát âm từ oropharyngeal cancer (ung thư vòm họng) theo IPA
Từ ung thư vòm họng trong tiếng Anh là oropharyngeal cancer được phiên âm theo tiêu chuẩn trong bảng phiên âm IPA giọng Anh-Anh là /ˌɒr.əʊ.fəˈrɪn.dʒi.əl ˈkæn.sər/ còn giọng Anh-Mỹ là /ˌɔːr.oʊ.fəˈrɪn.dʒi.əl ˈkæn.sɚ/. Đối với cụm danh từ ghép như oropharyngeal cancer thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư của từ oropharyngeal và âm tiết đầu tiên của từ cancer.
Các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ oropharyngeal cancer được thay đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm /o/ trong âm tiết đầu tiên của từ oropharyngeal → nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc giống như nguyên âm /a/) hay nguyên âm /ɔː/ (người Mỹ phát âm giống như nguyên âm /o/ nhưng kéo dài hơi).
- Nguyên âm /o/ trong âm tiết thứ hai của từ oropharyngeal → nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh đọc giống như vần /âu/) hay nguyên âm đôi /oʊ/ (người Mỹ đọc giống như vần /au/).
- Phụ âm /y/ trong từ oropharyngeal biến đổi thành nguyên âm /i/
- Phụ âm /g/ trong từ oropharyngeal biến đổi thành phụ âm /dʒ/ đọc giống như phụ âm /z/.
Cụm từ liên quan đến từ ung thư vòm họng tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các từ tiếng Anh liên quan đến bệnh ung thư vòm họng
Người học tiếng Anh không chỉ tra cứu được bản dịch thuật chuẩn xác của từ ung thư vòm họng trong tiếng Anh (oropharyngeal cancer) trên hoctienganhnhanh mà còn cập nhật những từ vựng chuyên ngành liên quan đến bệnh ung thư được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Malignancies |
Các khối u ác tính |
Oral microflora |
Vi khuẩn đường ruột |
Oral cavity |
Khoang miệng |
Radiation caries |
Sâu răng do xạ trị |
Sites of involvement |
Các vị trí bị ảnh hưởng |
Gum infection |
Nhiễm trùng nướu răng |
Alcohol consumption |
Uống nhiều rượu |
Burning sensations |
Cảm giác nóng rát |
Chemo mouth |
Hóa chất trong miệng |
Ulceration |
Lở loét |
Throat cancer |
Ung thư họng |
Vocal cancer |
Ung thư dây thanh quản |
Xem thêm: Ung thư phổi tiếng Anh là gì? Học phát âm theo phiên âm quốc tế
Đoạn hội thoại song ngữ nói về triệu chứng bệnh ung thư vòm họng
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp về kinh nghiệm được chia sẻ trên kênh YouTube mà người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm về bệnh ung thư vòm họng.
Steve: Hi Tom. How did you find out that you have oropharyngeal cancer? (Xin chào Tom. Làm sao anh biết mình bị ung thư vòm họng vậy?)
Tom: Wow. You mean oral cancer or throat cancer? In my condition I actually have vocal cord cancer but they call it throat cancer. (Ồ. Ý của anh là thư miệng đó hả? Trong tình trạng của tôi thật ra tôi đã bị ung thư dây thanh quản nhưng họ gọi đó là ung thư cổ họng.)
Steve: What do you think about all kinds of different types of throat cancer? (Anh nghĩ sao về tất cả các loại ung thư họng khác nhau như vậy?)
Tom: I could be wrong when I think there can be oropharyngeal cancer but mine was right on my left vocal cord which is my sound like this. (Tôi có thể đã sai khi nghĩ rằng có thể bị ung thư vòm họng nhưng ung thư của tôi nằm ở trên dây thanh quản bên trái nên giọng của tôi nghe như thế này.)
Như vậy, từ ung thư vòm họng tiếng Anh là oropharyngeal cancer được bổ sung nhiều kiến thức liên quan đến từ vựng này trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh. Hãy cùng với chúng tôi mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành mới nhất trên hoctienganhnhanh.vn nhé.