MỚI CẬP NHẬT

Vết bầm tím tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn như người bản xứ

Vết bầm tím tiếng Anh là bruise thuộc nhóm từ được sử dụng trong các chủ đề liên quan đến illness & disability sở hữu cách phát âm riêng biệt theo IPA.

Từ vết bầm tím tiếng Anh là bruise được sử dụng trong các cuộc hội thoại nói về tình trạng vết thương sau tai nạn hay va chạm. Từ bruise sở hữu cách phát âm riêng biệt theo IPA, ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày cùng nhóm từ chuyên ngành liên quan. Người học tiếng Anh chủ động tìm hiểu về từ bruise nên theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh nhanh nhé.

Vết bầm tím tiếng Anh là gì?

Tìm kiếm bản dịch chuẩn của từ vết bầm tím trong tiếng Anh

Theo cách dịch thuật trong từ điển Longman Dictionary of Contemporary English, từ vết bầm tím tiếng Anhbruise để chỉ vết thương trên da thường có màu tím hay màu nâu. Những vết bầm tím trên cơ thể con người có thể xuất hiện sau khi bị ngã, bị thương, va chạm mạnh vào các vật cứng…

Từ bruise thuộc nhóm danh từ đếm được (countable noun) được sử dụng theo cấu trúc cơ bản làm chủ ngữ đứng đầu câu. Từ bruise còn đứng sau động từ thường và động từ tobe với vai trò làm một tân ngữ trong câu.

Ví dụ: Sau khi bị xe phía sau đâm vào trên đường mưa trơn ướt cả hai chân của tôi đều có vết bầm tím nhưng mọi thứ đều ổn.

→ After crashing the car behind on the rain road, all my legs were covered in bruises but everything is fine.

Xem thêm: Làn da tiếng Anh là gì? Thành ngữ liên quan và mẫu hội thoại

Cách phát âm từ bruise (vết bầm tím) theo nguyên tắc IPA

Theo các nguyên tắc trong bảng phiên âm IPA thì từ vết bầm tím trong tiếng Anh là bruises được phiên âm theo giọng người Anh và người Mỹ là /bruːz/. Đối với cách phát âm của danh từ đơn như từ bruise thì không cần nhấn mạnh trọng âm nhưng nên đọc rõ ràng các phụ âm b, r, z.

Các nguyên âm và phụ âm trong từ bruise được biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Nguyên âm đôi /ui/ biến đổi thành nguyên âm /uː/ đọc giống như nguyên âm ‘u’ và kéo dài hơi hơn bình thường.
  • Phụ âm /s/ nằm giữa hai nguyên âm /i/ và /e/ biến đổi thành phụ âm /z/.

Cụm từ liên quan đến từ vựng vết bầm tím tiếng Anh

Một vài từ chỉ vết thương trên cơ thể con người bằng tiếng Anh

Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh có thể tra cứu được bản dịch chuẩn xác của từ vết bầm tím trong tiếng Anh. Đồng thời tham khảo những từ và cụm từ có ngữ nghĩa liên quan đến sức khỏe và tổn thương trên cơ thể con người.

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Injury

Chấn thương

Graze

Vết xước

Wound

Vết thương

Abrasion

Trầy xước

Cut

Vết cắt

Scar

Mài mòn

Gash

Vết rạch (bằng dao, lưỡi lam, lưỡi kiếm)

Burn

Vết sẹo bỏng lửa

Scratch

Vết cào

Scald

Bỏng nước

Sprain

Bong gân

Fracture

Gãy xương

Xem thêm: Khoa Da liễu tiếng Anh là gì? Bản dịch thuật và cụm từ liên quan

Hội thoại tiếng Anh nói về vết bầm tím và vết thẹo của một sinh viên

Hôm qua nội dung đoạn hội thoại giao tiếp tự giới thiệu về bản thân, một em sinh viên đã nói về những vấn đề liên quan đến bản thân như những vết bầm tím và vết sẹo trên cơ thể của mình.

Christine: I guess you could say it's been a hard knock life for me. (Tôi đoán rằng mọi người có thể nói rằng cuộc sống của tôi đã rất khó khăn.)

Tom: I'm sorry. What happened to you last time? (Tôi xin lỗi. Đã xảy ra chuyện gì với bạn trong quá khứ vậy?)

Christine: I've definitely had a lot of scrapes and bruises along the way but luckily I'm still in one piece. (Tôi rất chắc chắn về những vết bầm tím và vết xước trên đường đi nhưng may mắn là tôi vẫn còn nguyên vẹn.)

Tom: I think you are the graceful one. How old are you? (Tôi nghĩ bạn là người duyên dáng. Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

Christine: I'm 17. Many people know me as kind of a clutz. (Tôi 17 tuổi. Rất nhiều người biết tôi là một người vụng về.)

Tom: What did you do in the past? (Bạn đã làm gì trong quá khứ?)

Christine: I did a lot of sports that require grace like ballet, diving. I just didn't always have it. (Tôi chơi rất nhiều môn thể thao đòi hỏi sự duyên dáng như múa ba lê bơi lặn nhưng tôi không phải lúc nào cũng có sự duyên dáng đâu.)

Như vậy, bản dịch chuẩn xác của từ vết bầm tím tiếng Anh là bruise được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp và các văn bản, tài liệu tại các nước nói tiếng Anh. Vì vậy người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thuật ngữ chuyên ngành mới trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top