Đục thủy tinh thể tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ
Đục thủy tinh thể tiếng Anh là cataract một trong những từ chuyên ngành illness & disability, sở hữu cách phát âm riêng biệt theo tiêu chuẩn IPA.
Từ đục thủy tinh thể tiếng Anh là cataract được sử dụng phổ biến trong nhiều văn bản, tài liệu và trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể theo dõi bài viết hôm nay của Học tiếng Anh nhanh về tất cả kiến thức từ vựng liên quan để hiểu rõ hơn về cách sử dụng trong giao tiếp. Cùng học ngay tôi nào.
Đục thủy tinh thể tiếng Anh là gì?
Tìm kiếm bản dịch thuật chuẩn xác từ đục thủy tinh thể trong tiếng Anh
Trích dẫn trong từ điển Longman Dictionary of Contemporary English bản dịch thuật chuẩn xác của từ đục thủy tinh thể tiếng Anh là cataract. Từ chuyên ngành liên quan đến bệnh tật như cataract được sử dụng để đề cập tình trạng nhãn cầu mắt của người nào đó trở nên trắng bạch. Vì vậy họ nhìn ngắm rất chậm chạp, không nhìn rõ ràng như trước kia.
Danh từ cataract thuộc loại danh từ đếm được (countable noun) giữ vai trò làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ thường với động từ to be.
Ví dụ: Một số tình trạng như đục thủy tinh thể có thể được phẫu thuật tại bệnh viện gần nhất và về nhà vào ngày hôm sau.
→ Some conditions such as cataract can be operated on at the nearest hospital and returned home the next day.
Xem thêm: Khám mắt tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Cách phát âm từ cataract (đục thủy tinh thể) theo nguyên tắc IPA
Từ đục thủy tinh thể trong tiếng Anh là cataract được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA trong bảng phiên âm IPA ở cả 2 giọng người Anh hoặc người Mỹ là /ˈkæt.ə.rækt/. Đối với danh từ sở hữu từ 3 âm tiết trở lên như cataract thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Các nguyên âm và phụ âm được biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm /a/ ở âm tiết đầu tiên biến đổi thành nguyên âm /æ/ đọc giống như nguyên âm ‘e’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ trong âm tiết thứ hai biến đổi thành nguyên âm ‘ə’ có cách phát âm giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /k/.
Cụm từ tiếng Anh liên quan bệnh đục thủy tinh thể
Ngữ nghĩa của các từ ngữ chuyên dùng trong khoa mắt
Bảng tổng hợp của hoctienganhnhanh gồm những cụm từ liên quan về ngữ nghĩa với từ đục thủy tinh thể tiếng Anh (cataract) sẽ giúp cho người học tiếng Anh hiểu thêm về căn bệnh này.
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Afterimage |
Ảo ảnh |
Yellow spot |
Điểm vàng |
Accommodative |
Điều tiết |
Lenticular |
Thấu kính |
Glaucoma |
Cườm nước |
Oculist |
Bác sĩ nhãn khoa |
Long-sightedness |
Viễn thị |
Amaurosis |
Mù |
Ophthalmology |
Nhãn khoa |
Amblyopia |
Nhược thị |
Xem thêm: Khoa Mắt tiếng Anh là gì? Bản dịch thuật của người bản xứ
Đoạn hội thoại giao tiếp sử dụng từ đục thủy tinh thể bằng tiếng Anh
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp của bác sĩ phẫu thuật đục thủy tinh thể mà người học tiếng Anh có thể biết được vận dụng của từ cataract vào những cuộc trò chuyện giao tiếp như thế nào?
Linda: Good morning Dr. Nic Reus. How are you today? (Xin chào bác sĩ Nic Reus. Hôm nay ông có khỏe không?)
Dr. Nic Reus: Good morning. I'm OK. I'm willing to share everything about cataract with everyone now. (Xin chào. Tôi khỏe. Tôi đã sẵn sàng để chia sẻ mọi điều về đục thủy tinh thể với mọi người bây giờ.)
Linda: Okay. Could you tell us about the research project? (Vâng. Thưa bác sĩ có thể cho chúng tôi biết về dự án nghiên cứu được không ạ?)
Dr. Nic Reus: We're working on a research project so that we can see what you see and the goal of the research project is that we better determine what the time is to operate on you when you develop a cataract. (Chúng ta tôi đang thực hiện một dự án nghiên cứu để chúng tôi nhìn thấy những gì bạn đã nhìn thấy và mục tiêu của dự án này là chúng tôi có thể xác định tốt hơn thời điểm phẫu thuật khi bạn bị đục thủy tinh thể.)
Linda: What's cataract, Dr. Nic Reus? (Bệnh đục thủy tinh thể là gì, thưa bác sĩ?)
Dr. Nic Reus: In our eye there is a lens and the lens focuses the light on your retina. This allows you to see the world very clearly. So over time the lens becomes unpacified and this is called cataract. (Trong con mắt của chúng ta có một thấu kính và thấu kính này tập trung ánh sáng và võng mạc điều này cho phép con người có thể nhìn thế giới một cách rõ ràng. Tuy nhiên theo thời gian thì thấu kính trở nên không còn bình thường và tình trạng này gọi là bệnh đục thủy tinh thể. )
Như vậy, bản dịch thuật hàng đầu của từ đục thủy tinh thể tiếng Anh là cataract được bổ sung thêm nhiều thông tin liên quan như cách phát âm, vận dụng trong giao tiếp, nhóm từ chuyên ngành… Người học tiếng Anh trực tuyến sau khi nhấn nút theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn sẽ học hỏi thêm nhiều từ thú vị hơn.