MỚI CẬP NHẬT

Lạnh thấu xương tiếng Anh là gì? Cách viết và đọc chuẩn xác

Lạnh thấu xương tiếng Anh là bone-chilling thuộc nhóm từ ghép có ý nghĩa tương đương với văn phong của người Việt làm phong phú thêm cho từ điển tiếng Anh.

Từ lạnh thấu xương tiếng Anh là bone-chilling thuộc nhóm từ vựng phổ thông sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Từ bone-chilling sở hữu cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và ứng dụng trong hội thoại giao tiếp. Người học tiếng Anh có thể cập nhật bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh hôm nay để biết thêm nhiều thông tin hữu ích hơn nữa.

Lạnh thấu xương tiếng Anh là gì?

Bản dịch thuật chính xác của từ lạnh thấu xương trong tiếng Anh là bone-chilling

Trong từ điển Cambridge Dictionary cung cấp bản dịch thuật hợp nghĩa với từ lạnh thấu xương tiếng Anhbone-chilling. Tính từ bone-chilling chỉ cảm giác rất lạnh do thời tiết ảnh hưởng đến cơ thể con người. Có thể do trời mưa lớn hay tuyết rơi dày đặc mà con người mặc không đủ ấm.

Từ bone-chilling thuộc loại tính từ ghép được hình thành từ việc kết hợp danh từ (bone) với tính từ (chilling). Tính từ bone-chilling được sử dụng với 2 vai trò chính là bổ nghĩa cho danh từ và động từ tobe.

Ví dụ: John cảm giác lạnh thấu xương sau khi cậu ấy được giải thoát khỏi đống tuyết lớn ở đằng kia.

→ John felt bone-chilling after he was released in that big snow over there.

Xem thêm: Mùa đông tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA

Cách phát âm chuẩn xác từ bone-chilling (lạnh thấu xương)

Theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ lạnh thấu xương trong tiếng Anh là bone-chilling có cách phát âm theo giọng Anh là /ˈbəʊnˌtʃɪl.ɪŋ/ còn giọng Mỹ là /ˈboʊnˌtʃɪl.ɪŋ/. Sự khác biệt giữa 2 cách phát âm từ bone-chilling của người Anh và người Mỹ là nguyên âm /o/ trong từ bone.

Người Anh phát âm nguyên âm /o/ là nguyên âm đôi /əʊ/ đọc giống như vần /au/ trong tiếng Việt. Còn người Mỹ đọc nguyên âm /o/ trong từ bone là /oʊ/ có cách phát âm như vần /âu/ trong tiếng Việt. Đối với từ chilling trong tính từ ghép bone-chilling có sự thay đổi của các phụ âm như sau:

  • Phụ âm đôi /ch/ biến đổi thành phụ âm đôi /tʃ/ có cách phát âm giống như phụ âm /s/ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm đôi /ng/ biến đổi thành phụ âm /ŋ/ đọc tương tự phụ âm /n/ nhưng ngắn hơi hơn.

Từ vựng diễn tả cảm giác lạnh thấu xương trong tiếng Anh

Tìm hiểu một số từ vựng liên quan chủ đề thiên tai trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu về bản dịch từ lạnh thấu xương tiếng Anh (freezing) thì người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những từ vựng đồng nghĩa với từ freezing được tổng hợp trong bảng sau đây:

Similar

Meaning

Similar

Meaning

Cold

Diễn tả thời tiết và cảm giác của con người bị lạnh.

Bitter

Chỉ cảm giác rất lạnh, nghĩa đen là đóng băng.

Chilly

Diễn tả thời tiết se se lạnh hoặc người nào đó cảm thấy hơi lạnh.

Stone-cold

Nói về một vật gì đó đang rất lạnh trong khi đáng ra nó phải nóng hoặc ấm.

As cold as ice

Một thành ngữ ví von một vật gì đó lạnh như đá.

Frigid

Nói về thời tiết lạnh lẽo hay cử chỉ không thân thiện.

Xem thêm: Áo ấm tiếng Anh là gì? Định nghĩa và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ lạnh thấu xương bằng tiếng Anh (bone-chilling)

Người học tiếng Anh có thể hiểu thêm bản dịch hàng đầu của từ lạnh thấu xương dịch sang tiếng Anh (bone-chilling) thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:

Richard: Hey Rosabella. Have you heard anything from Iowa yet? (Nè Rosabella. Em đã nghe được tin tức gì chưa?)

Rosabella: Not yet. What's news? (Chưa. Có tin tức gì hả?)

Richard: Donald Trump won the bone-chilling Iowa caucus. (Donald Trump đã giành chiến thắng trong cuộc họp kín lạnh người ở Iowa.)

Rosabella: Really? It's his resounding victory in the first this year Republican presidential contest. (Thật sao? Ông ấy đã giành chiến thắng vang dội trong cuộc bầu cử tổng thống đầu tiên của đảng Cộng hòa năm nay.)

Richard: Sure. He asserted his dominance as he decided to make a rematch with Democratic President Joe Biden. (Đúng rồi. Ông thấy khẳng định sự thống trị của mình khi quyết định tái đấu với tổng thống Joe Biden.)

Như vậy, từ lạnh thấu xương tiếng Anh là bone-chilling sở hữu bản dịch hàng đầu, cách phát âm chuẩn xác và ứng dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể chuẩn bị vốn từ vựng chuyên ngành bằng cách theo dõi những bài viết từ vựng khác chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top