Nhồi máu cơ tim tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm
Nhồi máu cơ tim tiếng Anh là myocardial infarction thuộc nhóm thuật ngữ y khoa có cách phát âm riêng biệt và sử dụng phù hợp ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.
Từ nhồi máu cơ tim tiếng Anh là myocardial infarction được sử dụng trong các văn bản, tài liệu chuyên ngành y khoa. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm kiếm cách phát âm, ứng dụng trong hội thoại, nhóm thuật ngữ liên quan… Hãy theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay nhé.
Nhồi máu cơ tim tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu dịch nghĩa của từ nhồi máu cơ tim trong tiếng Anh
Dựa theo bản dịch thuật trong từ điển Longman Dictionary of Contemporary English thì từ nhồi máu cơ tim tiếng Anh là myocardial infarction. Ý nghĩa của cụm danh từ ghép này nói về tình trạng máu lưu thông đến tim bị giảm hay ngừng một phần hay toàn phần. Nguyên nhân gây ra chứng bệnh nhồi máu cơ tim là do cục huyết khối (hình thành do chất béo, cholesterol xấu, các thành phần khác) gây tắc nghẽn động mạch vành.
Danh từ myocardial infarction được sử dụng phổ biến hơn cụm danh từ heart attack cũng nói đến tình trạng nhồi máu cơ tim có thể viết tắt là MI. Vai trò của cụm từ myocardial infarction trong câu tiếng Anh làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau các động từ.
Ví dụ: Hãy nhờ đến sự trợ giúp của y tế bằng cách gọi điện thoại cấp cứu nếu bạn bị nhồi máu cơ tim tại bất kỳ thời điểm nào.
→ Seeking medical help at any point by calling an emergency number if you have a myocardial infarction.
Xem thêm: Đột quỵ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại
Cách phát âm từ myocardial infarction (nhồi máu cơ tim) theo IPA
Cụm danh từ ghép của từ nhồi máu cơ tim bằng tiếng Anh là myocardial infarction được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu trong bảng phiên âm IPA giọng người Anh /maɪ.əˌkɑː.di.əl ɪnˈfɑːk.ʃən/ còn giọng người Mỹ là /maɪ.əˌkɑːr.di.əl ɪnˈfɑːrːk.ʃən/. Sự khác biệt giữa hai cách phát âm từ myocardial infarction là người Mỹ thường chú ý đến phụ âm /r/ nhiều hơn người Anh. Đối với cụm danh từ ghép như myocardial infarction thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai của từ infarction.
Để có thể phát âm chuẩn xác như giọng của người bản xứ thì người học tiếng Anh nắm vững sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ này như sau:
- Phụ âm /y/ trong từ myocardial → nguyên âm đôi /aɪ/ đọc như vần ‘ai’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /o/ trong từ myocardial → nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ trong cụm từ myocardial infarction đứng trước phụ âm /r/ → nguyên âm /ɑː/ đọc giống như nguyên âm ‘a’ và kéo dài hơi hơn.
- Tiếp vĩ ngữ -tion → đuôi /ʃən/ với phụ âm /ʃ/ đọc cong lưỡi giống như phụ âm /s/.
Cụm từ đi với từ vựng nhồi máu cơ tim tiếng Anh
Một số thuật ngữ liên quan đến chứng bệnh nhồi máu cơ tim trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh có thể tham khảo một số từ chuyên ngành y khoa có liên quan đến căn bệnh nhồi máu cơ tim được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Ischemic heart disease |
bệnh tim thiếu máu cục bộ |
Lymphocytopenia |
Giảm bạch cầu lympho |
Acidosis |
Nhiễm toan |
Macroglobulinemia |
Giảm macroglobulin máu |
Adult-onset diabetes |
Bệnh tiểu đường ở người lớn |
Toxaemia |
Bệnh nhiễm độc máu |
Coronary heart disease |
Bệnh tim mạch vành |
Vascular disease |
Bệnh mạch máu |
Haemophiliac |
Bệnh ưa chảy máu |
Valve disease |
Bệnh van tim |
Xem thêm: Trái tim tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại
Hội thoại giao tiếp nói về chứng nhồi máu cơ tim trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh có thể ghi nhớ cụm từ nhồi máu cơ tim trong tiếng Anh (myocardial infarction) sau khi tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp sau đây:
Mike: We're wrapping up heart attack or myocardial infarction (MI) that the heart muscles die. (Chúng ta đang kết thúc cơn đau tim hoặc nhồi máu cơ tim khiến cơ tim chết.)
Francis: How many cells of heart muscle die? (Có bao nhiêu tế bào cơ tim chết?)
Mike: The heart muscle suffocates to death over 500 cells die per minute and if blocked over 45 minutes these cells can die forever called necrosis. (Cơ tim ngạt thở đến chết, hơn 500 tế bào chết mỗi phút và nếu bị chặn trong vòng 45 phút những tế bào này có thể chết mãi mãi được gọi là hoại tử.)
Francis: It's dangerous for our lives. How can we prevent the myocardial infarction? (Thật nguy hiểm cho tính mạng của chúng ta làm thế nào để ngăn ngừa nhồi máu cơ tim?)
Mike: To get rid of bad cholesterol by eating fiber found in fruits and veggies can help clean out that cholesterol. (Ăn chất xơ có trong trái cây và rau quả để loại bỏ cholesterol xấu giúp làm sạch chúng.)
Như vậy, từ nhồi máu cơ tim tiếng Anh là myocardial infarction thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành y khoa được bổ sung đầy đủ cách phát âm và ứng dụng trong giao tiếp. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm một số bài viết liên quan đến thuật ngữ thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.