MỚI CẬP NHẬT

Rối loạn nhịp tim tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Rối loạn nhịp tim tiếng Anh là arrhythmia được xem như thuật ngữ chuyên ngành y khoa được sử dụng phổ biến trong giao tiếp với cách phát âm theo IPA.

Từ rối loạn nhịp tim tiếng Anh là arrhythmia được tìm kiếm trên các trang từ điển online về cách phát âm, vận dụng trong giao tiếp, ví dụ minh họa… Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ tới các bạn tất tần tật những thông tin liên quan đến từ vựng này. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Học tiếng Anh nhanh nhé

Rối loạn nhịp tim tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về bản dịch hàng đầu từ rối loạn nhịp tim trong tiếng Anh

Theo từ điển Cambridge Dictionary cung cấp bản dịch thuật chuẩn xác của từ rối loạn nhịp tim tiếng Anharrhythmia nói về tình trạng bệnh lý của tim không đập nhịp bình thường hay ở trạng thái ổn định. Rối loạn nhịp tim có thể gặp ở mọi lứa tuổi thường gây ra cảm giác hồi hộp, tức ngực, khó thở…

Danh từ arrhythmia thuộc nhóm danh từ đếm được và không đếm được. Vai trò của danh từ arrhythmia làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau các động từ thường và động từ tobe.

Ví dụ: Một trong những triệu chứng quan trọng khi bạn bắt đầu bị rối loạn nhịp tim là ngất xỉu.

→ One of the most important symptoms when you begin to have arrhythmia is fainting.

Xem thêm: Đột quỵ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Cách phát âm từ arrhythmia (rối loạn nhịp tim) theo nguyên tắc IPA

Từ rối loạn nhịp tim trong tiếng Anh là arrhythmia được phiên âm theo tiêu chuẩn trong bảng phiên âm IPA ở cả 2 ngữ điệu Anh-Mỹ là uk /əˈrɪð.mi.ə/. Đối với danh từ arrhythmia sở hữu từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Các nguyên âm và phụ âm trong từ arrhythmia tuân theo quy luật biến đổi như sau:

  • Nguyên âm /a/ ở âm tiết đầu tiên và âm tiết cuối biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /y/ biến đổi thành nguyên âm /ɪ/.
  • Phụ âm /th/ biến đổi thành phụ âm /ð/ có cách phát âm giống như nguyên âm /đ/ trong tiếng Việt.

Từ vựng tiếng Anh liên quan chứng rối loạn nhịp tim

Một vài từ tiếng Anh liên quan đến chứng bệnh rối loạn nhịp tim

Các bạn học từ mới trên hoctienganhnhanh có thể tra cứu thêm từ vựng chuyên ngành liên quan đến từ bệnh rối loạn nhịp tim tiếng Anh (arrhythmia) theo bảng tổng hợp sau đây:

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Extreme tachycardia

Nhịp nhanh thất

Heart-stopping

Ngừng tim

Sinus arrhythmia

Loạn nhịp xoang

Coronary heart disease

Bệnh tim mạch vành

Heart disease

Bệnh tim

Ischemic heart disease

Bệnh tim thiếu máu cục bộ

Heart attack

Đột quỵ tim

Congenital heart disease

Bệnh tim bẩm sinh

Heart murmur

Nhịp tim bị lỗi

Congestive heart failure

Suy tim sung huyết

Xem thêm: Tim ngừng đập tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo IPA

Đoạn hội thoại giao tiếp về việc xác định chứng rối loạn nhịp tim

Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh không chỉ tìm kiếm được bản dịch thuật chuẩn xác của từ rối loạn nhịp tim trong tiếng Anh mà còn củng cố kiến thức y học về chứng bệnh này sau khi tham khảo nội dung đoạn hội thoại sau đây:

Susan: Laura, have you ever heard about arrhythmia? (Laura, chị đã từng nghe nói về chứng rối loạn nhịp tim chưa?)

Laura: Arrhythmia? It's a broad term that really means that there's an irregularity or disorder of the heart rhythm. (Rối loạn nhịp tim hả? Đó là một thuật ngữ rộng thực sự có nghĩa là có sự bất thường hoặc rối loạn nhịp tim. )

Susan: Yeah. How many times does our heart beat? (À. Tim của chúng ta đập bao nhiêu lần?)

Laura: Our heart beats 60 times to 80 times a minute and up to about 80.000 times a day. (Trái tim của chúng ta đặt ở 60 đến 80 lần một phút và lên đến khoảng 80.000 lần một ngày.)

Susan: Sure. It does this very regularly and is regulated by our natural pacemaker of the heart. (Đúng vậy. Trái tim làm việc rất thường xuyên và được điều chỉnh bởi máy tạo nhịp tim tự nhiên.)

Laura: Wow. However on some occasions that process can go a little bit awry and there are some irregularities in the heart rhythm. (Ồ. Tuy nhiên trong một số trường hợp quá trình đó có thể hơi bị sai lệch và có một số bất thường trong nhịp tim.)

Như vậy, bản dịch thuật hàng đầu của từ rối loạn nhịp tim tiếng Anh là arrhythmia sở hữu cách phát âm riêng biệt theo tiêu chuẩn IPA ở 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Ngoài ra người học tiếng Anh trực tuyến có thể tìm thấy nhiều thuật ngữ chuyên ngành mới trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top