MỚI CẬP NHẬT

Tim ngừng đập tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo IPA

Tim ngừng đập tiếng Anh là cardiac arrest có cách phát âm riêng biệt theo IPA và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.

Từ tim ngừng đập tiếng Anh là cardiac arrest thuộc các chủ đề illness and disability, human, hospital với những kiến thức cơ bản của một từ chuyên ngành y khoa. Trong bài viết hôm nay Học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ tới các bạn cách phát âm, ví dụ minh họa, ứng dụng trong hội thoại và nhóm từ liên quan đến từ cardiac arrest này. Xem ngay nhé.

Tim ngừng đập tiếng Anh là gì?

Lựa chọn bản dịch chuẩn xác của từ tim ngừng đập trong tiếng Anh

Theo trích dẫn từ Longman Dictionary of Contemporary English bản dịch thuật hàng đầu của từ tim ngừng đập dịch sang tiếng Anhcardiac arrests, chỉ tình trạng tim ngừng đập của con người hoặc các loài động vật khác.

Danh từ ghép cardiac arrest được hình thành bằng cách ghép một tính từ (cardiac) với một danh từ (arrest) giữ vai trò như một danh từ cơ bản. Chẳng hạn như cụm từ cardiac arrest có thể làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ to be và động từ thường.

Ví dụ: Anh rể của tôi đã bị ngừng tim nhưng đã được cứu sống ngay sau đó.

→ My brother in law went into cardiac arrest again but he was brought back to life immediately.

Xem thêm: Rối loạn nhịp tim tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Cách phát âm từ cardiac arrest (tim ngừng đập) theo IPA

Từ tim ngừng đập trong tiếng Anh là cardiac arrest được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu trong bảng phiên âm IPA giọng người Anh là /ˌkɑː.di.æk əˈrest/ còn giọng người Mỹ là /ˌkɑːr.di.æk əˈrest/. Sự khác nhau giữa hai cách phát âm của ngữ điệu Anh-Mỹ là cách nhấn mạnh phụ âm /r/ của người Mỹ. Đối với cụm danh từ cardiac arrest thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai của từ arrest.

Các nguyên âm và phụ âm trong cụm danh từ cardiac arrest biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Nguyên âm /a/ trong âm tiết đầu tiên của từ cardiac biến đổi thành nguyên âm /ɑː/ đọc giống như nguyên âm /a/ và kéo dài hơi hơn bình thường.
  • Nguyên âm /a/ trong âm tiết thứ ba của từ cardiac biến đổi thành nguyên âm /æ/ đọc giống như nguyên âm /e/ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /c/ trong từ cardiac biến đổi thành phụ âm /k/.
  • Nguyên âm /a/ trong từ arrest biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.

Cụm từ liên quan đến từ vựng tim ngừng đập tiếng Anh

Ngữ nghĩa của cụm từ về bệnh tim trong tiếng Anh

Ngoài từ vựng tim ngừng đập tiếng Anh người học tiếng Anh trực tuyến có thể tham khảo thêm bảng tổng hợp trên hoctienganhnhanh những từ chuyên ngành liên quan đến các bệnh lý về tim như sau:

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Coronary heart disease

Bệnh tim mạch vành

Mini stroke

Đột quỵ nhẹ

Atrial fibrillation

Rung nhĩ

Stenosis

Hẹp động mạch

Aortic valve disease

Bệnh van động mạch chủ

Septicaemia

Nhiễm trùng huyết

Hole in the heart

Lỗ thủng tim

Septic shock

Sốc nhiễm trùng

Heart attack

Nhồi máu cơ tim

Post-arrest

Sau khi ngừng tim

Xem thêm: Đột quỵ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Hội thoại giao tiếp sử dung từ vựng tim ngừng đập dịch sang tiếng Anh

Đoạn hội thoại giao tiếp giữa bác sĩ và bệnh nhân về vấn đề tìm hiểu những cơn tim ngừng đập đột ngột sẽ có những cách xử lý như thế nào phù hợp để cứu sống được tính mạng của con người?

Linda: I think it's interesting we started the month with the idea that we're going to shine the spotlight on the issues of heart disease. Now today we're talking about sudden cardiac arrest. (Tôi nghĩ rằng thật thú vị khi chúng ta bắt đầu tháng này với ý tưởng rằng chúng ta sẽ tập trung vào các vấn đề về bệnh tim Hôm nay chúng ta sẽ nói về tình trạng tim ngừng đập đột ngột.)

Michael: Thank you for inviting me. So I think people may misunderstand sudden cardiac arrest and confuse it with heart attack. So sudden cardiac arrest is an electrical problem for the heart to beat normally. You need electrical impulses that come regularly and when electricity goes into a chaotic circle or all over the place. (Cảm ơn vì đã mời tôi đến chương trình này. Vì vậy tôi nghĩ mọi người có thể hiểu nhầm tình trạng ngừng tim đột ngột và nhầm lẫn nó với cơn đau tim. Tình trạng ngưng tim đột ngột là một vấn đề về điện để tim đập bình thường. Bạn cần các xung điện đến đều đặn và khi điện đi vào một vòng tròn hỗn loạn và khắp nơi.)

Linda: What happens with life if someone has cardiac arrest? (Chuyện gì xảy ra với tính mạng nếu người nào đó bị ngừng tim đột ngột?)

Michael: Well. The heart wobbles and stops pumping blood and if that doesn't stop, people can die suddenly. (À. Tim sẽ rung chuyển và dừng bơm máu, nếu tình trạng đó không dừng lại mọi người có thể đột tử.)

Như vậy, từ tim ngừng đập tiếng Anh là cardiac arrest được bổ sung đầy đủ những thông tin liên quan đến cách phát âm, ví dụ trong giao tiếp và tổng hợp các từ liên quan trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh. Người học tiếng Anh trực tuyến nên truy cập vào những bài viết liên quan đến kiến thức ngôn ngữ Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top