Tham nhũng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa
Tham nhũng tiếng Anh là corruption thuộc nhóm từ vựng tệ nạn xã hội được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề và lĩnh vực của đời sống con người…
Từ tham nhũng tiếng Anh là corruption được đánh giá là một trong những bản dịch hàng đầu của từ vựng chuyên ngành hiện nay. Cho nên người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm cách phát âm chuẩn xác và sử dụng trong giao tiếp như thế nào? Bằng cách truy cập vào bài viết của học tiếng Anh Nhanh hôm nay nhé.
Tham nhũng tiếng Anh là gì?
Từ tham nhũng trong tiếng Anh là corruption
Trích dẫn từ những từ điển trực tuyến của đại học Cambridge và Oxford, từ tham nhũng tiếng Anh là corruption. Từ corruption là loại từ đã có từ lâu trong từ điển của các đại học nổi tiếng trên thế giới.
Có thể nói tham nhũng là một hành vi không tử tế bất hợp pháp và xấu xa. Đặc biệt là những người có vị trí và quyền lực trong xã hội thực hiện hành vi tham nhũng sẽ bị xử tội theo đúng quy định của pháp luật.
Danh từ corruption thuộc loại danh từ không đếm được nên động từ đi kèm thường ở dạng số ít. Chức năng của danh từ này tương tự như bất kỳ danh từ nào khác trong từ điển tiếng Anh. Corruption có thể đảm nhận vai trò là một chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Đồng thời danh từ corruption còn có vai trò bổ nghĩa cho những danh từ khác đứng liền từ phía sau.
Ví dụ: Bộ phim đó nói về tham nhũng chính trị xảy ra ở các nước chưa phát triển cách đây nhiều năm.
→ That film is about the political corruption throughout those undevelopment countries many years ago.
Xem thêm: Tham lam tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và từ đồng nghĩa
Cách phát âm theo IPA từ corruption (tham nhũng) chuẩn xác
Từ tham nhũng trong tiếng Anh là corruption được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ là /kəˈrʌp.ʃən/. Đặc điểm giống nhau của 2 cách phiên âm từ corruption của người Anh và người Mỹ là trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đồng thời sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm trong từ corruption hoàn toàn giống nhau và tuân thủ theo quy tắc IPA là:
- Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ được phát âm tương tự như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /u/ trong âm tiết thứ hai của từ corruption biến đổi thành nguyên âm /ʌ/ Đọc tương tự như nguyên âm /â/ trong tiếng Việt.
- Tiếp vĩ ngữ -tion biến đổi thành /ʃən/ với phụ âm /ʃ/ có cách đọc cong lưỡi và phát âm mạnh hơi tương tự như phụ âm /s/.
Tổng hợp từ đồng nghĩa với từ tham nhũng tiếng Anh
Tìm hiểu ngữ nghĩa của cách cụm từ liên quan đến từ corruption
Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm một số từ và cụm từ liên quan đến từ tham nhũng trong tiếng Anh (corruption) để bổ sung vào vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình.
Phrase of corruption |
Meaning |
Phrase of corruption |
Meaning |
Allegations of corruption |
Cáo buộc tham nhũng |
Widespread corruption |
Tham nhũng tràn lan |
Alleged corruption |
Bị cáo buộc tham nhũng |
Corruption perception index |
Chỉ số nhận thức tham nhũng |
Evidence of corruption |
Bằng chứng về tham nhũng |
Power corruption |
Tham nhũng quyền lực |
Official corruption |
Tham nhũng chính thức |
Anticorruption |
Chống tham nhũng |
Perception of corruption |
Nhận thức về tham nhũng |
Anti-corruption |
Phòng chống tham nhũng |
Xem thêm: Ăn chặn tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và từ đồng nghĩa
Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh liên quan chủ đề tham nhũng
Một trong những cách ghi nhớ từ tham nhũng trong tiếng Anh (corruption) lâu dài mà hoctienganhnhanh muốn bạn biết, đó chính là tham khảo những đoạn hội thoại có sử dụng từ vựng này.
Adam: Edward, could you define corruption? (Edward, anh có thể định nghĩa về tham nhũng hay không?)
Edward: Corruption essentially is the misuse of public office for private gain. It's about trust. It's about abusing that trust and it's about getting something that you should not get from your office. Now corruption happens in the public sector. It happens in the private sector. (Tham nhũng cơ bản là việc sử dụng sai chức vụ công để trục lợi cá nhân. Đó là về lòng tin. Đó là việc lạm dụng lòng tin và việc nhận được thứ mà bạn không nên nhận từ chức vụ của mình. Bây giờ tham nhũng xảy ra trong khu vực công. Nó cũng xảy ra trong khu vực tư nhân.)
Adam: If one of the main purposes of corruption is to circumvent laws and regulations. Fewer laws should mean less corruption. Would that be correct? (Nếu một trong những mục đích chính của tham nhũng là lớp luật và quy định. Ít luật hơn có nghĩa là ít tham nhũng hơn. Điều đó có đúng hay không?)
Edward: Well, the first thing to remember is that corruption follows opportunity. If you've got opportunities then people can behave corruptly. (À, điều đầu tiên cần nhớ là tham nhũng đi kèm với cơ hội Nếu bạn có cơ hội thì mọi người có thể thực hiện việc tham nhũng.)
Như vậy, từ tham nhũng tiếng Anh là corruption đã được bổ sung đầy đủ về cách phát âm và những từ vựng có liên quan. Nhằm nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh để chuẩn bị cho những kỳ thi tiếng Anh quốc tế là trong nước thì người học có thể cập nhật chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày.