MỚI CẬP NHẬT

Thiệt hại tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA

Thiệt hại tiếng Anh là damage thuộc nhóm từ vựng phổ thông được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của người Anh nên áp dụng cách phiên âm theo IPA.

Từ thiệt hại tiếng Anh là damage sở hữu cách phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA và sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu thêm về từ vựng này có thể xem ngay bài viết sau đây của Học tiếng Anh Nhanh nhé.

Thiệt hại tiếng Anh là gì?

Tìm kiếm bản dịch thuật chuẩn xác của từ thiệt hại trong tiếng Anh

Theo từ điển Cambridge Dictionary online, bản dịch thuật hàng đầu của từ thiệt hại tiếng Anhdamage nói về những tổn hại vật lý gây ra cho con người hay đồ vật khiến chúng không còn hữu ích hay giá trị.

Danh từ damage thuộc loại danh từ không đếm được số ít (uncountable noun) nên các động từ đi theo sau chủ ngữ này thường ở dạng số ít. Vai trò của danh từ damage trong câu có thể làm chủ ngữ hay tân ngữ còn có thể làm bổ ngữ cho danh từ khác.

Ví dụ: Bão lụt gây thiệt hại nghiêm trọng cho nền kinh tế phía Bắc.

→ Flood had caused severe damage to the northern economy.

Xem thêm: Lũ lụt tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ áp dụng

Cách phát âm theo IPA từ damage (thiệt hại) chuẩn xác

Từ thiệt hại tiếng Anh là damage được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /ˈdæm.ɪdʒ/ ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Đối với danh từ sở hữu 2 âm tiết như từ damage thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Các nguyên âm và phụ âm âm trong từ damage cũng có sự thay đổi theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Nguyên âm /a/ ở âm tiết đầu tiên → nguyên âm /æ/ đọc giống như nguyên âm ‘ê’ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /a/ trong âm tiết thứ hai → nguyên âm /ɪ/ đọc giống như nguyên âm ‘i’ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /g/ → phụ âm /dʒ/ có cách phát âm giống như phụ âm /z/ trong tiếng Việt.

Nhóm từ và cụm từ liên quan đến từ thiệt hại tiếng Anh

Dịch nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ damage

Người học tiếng Anh trực tuyến không chỉ tra cứu bản dịch thuật chuẩn xác từ thiệt hại trong tiếng Anh (damage) mà còn quan tâm đến những từ và cụm từ liên quan đến từ damage được tổng hợp trong bảng sau đây:

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

serious/severe damage

Thiệt hại nghiêm trọng

compensation damage

Bồi thường thiệt hại

environmental damage

Thiệt hại về môi trường

To cause damage

Gây ra thiệt hại

To suffer damage

Bị thiệt hại

To pay damages

Trả tiền bồi thường thiệt hại

Damnification

Sự tổn hại, gây thiệt hại, điều thiệt hại

To bear the damage

Chịu thiệt hại

To estimate the damage

Ước lượng sự thiệt hại

Damage to property

Sự thiệt hại tài sản

To bring an action of damages against somebody

Kiện ai đòi bồi thường thiệt hại

Damage to person

Sự thiệt hại tính mạng

Xem thêm: Bão tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA và cụm từ đi kèm

Hội thoại tiếng Anh liên quan tới thiệt hại của nhân vật trong phim

Người học tiếng Anh muốn nắm vững bản dịch thuật hàng đầu từ thiệt hại trong tiếng Anh có thể tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan trên hoctienganhnhanh sau đây:

Henry: I'm going to talk about damage and how I think about damage when I'm trying to make a character be effective. (Tôi sẽ nói về tính thiệt hại và cách tôi nghĩ về việc sát thương khi tôi cố gắng tạo ra một nhân vật hiệu quả.)

John: So whether you're making a character that's going to be using spells or Malay weapons or ranged weapons. What do you think about them? (Vậy thì cho dù bạn đang tạo ra một nhân vật sử dụng phép thuật hay vũ khí Malaysia hay vũ khí tầm xa. Bạn nghĩ gì về chúng?)

Henry: I'm always going to be thinking at least somewhat about how that character can do damage and how effective that damage will be. (Tôi luôn luôn nghĩ ít nhất một chút về cách nhân vật đó có thể gây sát thương và mức độ hiệu quả của sát thương đó.)

John: What do you think about theoretical optimization? (Còn tối ưu hóa lý thuyết thì nghĩ gì đây?)

Henry: I'm holding about how high I can get that number to be in any circumstance and What I'm thinking about practical optimization which is what I usually use when I make characters. (Tôi đang giữ quan điểm về việc tôi có thể đạt được con số đó cao đến mức nào trong mọi trường hợp và tôi đang nghĩ gì về tối ưu hóa thực tế, đó là điều tôi thường sử dụng khi tạo ra các nhân vật.)

Như vậy, từ thiệt hại tiếng Anh là damage sở hữu cách phát âm giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ. Người học tiếng Anh trực tuyến còn củng cố thêm nhiều thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nữa nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top