Tương thân tương ái tiếng Anh là gì? Bản dịch sát nghĩa nhất
Tương thân tương ái tiếng Anh là fellow feeling thuộc nhóm từ ít sử dụng trong giao tiếp nhưng thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh quan trọng.
Tìm kiếm bản dịch thuật chuẩn xác của từ tương thân tương ái tiếng Anh (fellow feeling) để người học tiếng Anh có thể chuyển ngữ từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc tiếng Việt sang tiếng Anh một cách dễ dàng. Hãy cùng Học tiếng Anh nhanh cập nhật thêm những thông tin liên quan đến từ vựng này trong bài viết hôm nay nhé.
Tương thân tương ái tiếng Anh là gì?
Tìm kiếm bản dịch chuẩn xác từ tương thân tương ái trong tiếng Anh
Trích dẫn từ trang từ điển online của đại học Cambridge và Oxford bản dịch thuật chuẩn xác của từ tương thân tương ái tiếng Anh là fellow feeling. Ý nghĩa của cụm từ tương thông tương ái là sự thấu hiểu và cảm thông dành cho người khác khi bạn cũng từng trải qua tình cảnh như vậy.
Cụm danh từ ghép fellow feeling thuộc nhóm danh từ không đếm được (uncountable noun) giữ vai trò là chủ từ và tân ngữ trong câu tiếng Anh hoàn chỉnh. Vị trí của cụm danh từ ghép fellow feeling trong câu có thể đứng đầu câu hoặc đứng sau động từ thường và động từ to be.
Ví dụ: Là một đứa trẻ mồ côi nên cô bé đó có cảm giác tương thân thương ái với chú chó hoang đã sống sót qua mùa đông.
→ As an orphan, that girl had a fellow feeling for this wild dog who had lived through the winter.
Xem thêm: Sự đoàn kết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế
Cách phát âm từ fellow feeling (tương thân tương ái) theo IPA
Cụm từ tương thân tương ái trong tiếng Anh là fellow feeling được phiên âm theo bảng phiên âm IPA giọng Anh-Anh là /ˌfel.əʊ ˈfiː.lɪŋ/ còn giọng Anh-Mỹ là /ˌfel.oʊ ˈfiː.lɪŋ/. Đối với cụm danh từ ghép như fellow feeling thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên của từng danh từ đơn.
Còn các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ fellow feeling có sự thay đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm o trong từ fellow biến đổi thành nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh đọc giống như vần ‘âu’) hay nguyên âm đôi /oʊ/ (người Mỹ phát âm giống như vần ‘au’).
- Nguyên âm a trong từ feeling biến đổi thành nguyên âm /iː/ đọc tương tự nguyên âm ‘i’ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
- Phụ âm /ng/ biến đổi thành phụ âm /ŋ/ có cách phát âm tương tự như phụ âm ‘n’ trong tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa với cụm từ tương thân tương ái tiếng Anh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngữ nghĩa tương thân tương ái
Để nâng cao vốn từ vựng thuộc lĩnh vực văn học thì người học tiếng Anh có thể tham khảo bảng tổng hợp những từ và cụm từ đồng nghĩa với từ tương thân tương ái trong tiếng Anh (fellow feeling) như sau:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Empathy |
Sự đồng cảm |
Sensitivity |
Sự nhạy cảm |
Sympathy |
Sự thông cảm |
Compassion |
Lòng trắc ẩn |
Heart-wrenchingly |
Cảm giác đau đớn |
Affinity |
Sự gần gũi |
Pitifulness |
Cảm thấy thương hại |
Harmony |
Sự hòa hợp |
Bleeding heart |
Máu chảy ruột mềm |
Closeness |
Sự gắn bó |
Xem thêm: Cứu trợ tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác và từ đồng nghĩa
Hội thoại sử dụng từ tương thân tương ái bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Sau khi tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp có sử dụng cụm từ tương thân tương ái trong tiếng Anh (fellow feeling) trên hoctienganhnhanh thì người học trực tuyến có thể nắm bắt được cách sử dụng của từ vựng này một cách tự tin như người bản xứ.
Jonathan: In peacetime people find reason to fight each other all the time. It's not a fellow feeling through the war. (Trong đời Bình Mọi người luôn tìm cách để đấu đá lẫn nhau. Không phải là sự tương thân tương ái như trong chiến tranh.)
Yummy: Well, don't be pessimistic. There's something like wealth inequality. You know wealthier people and people who don't have to, who don't feel as much stress about money. (À, đừng bi quan chứ có điều gì đó giống như bất bình đẳng về của cải. Cháu biết đấy những người giàu có hơn và những người không có gì là những người không cảm thấy căng thẳng về tiền bạc.)
Jonathan: I think that they might feel really disconnected and alienated from people who live in poverty. (Cháu nghĩ rằng họ cảm thấy thật sự bị xa lánh và xa lánh những người sống trong cảnh nghèo đói.)
Như vậy, cụm từ tương thân tương ái tiếng Anh là fellow feeling thuộc lĩnh vực văn học được sử dụng chủ yếu trong các văn bản, tài liệu và giao tiếp thông thường. Người học tiếng Anh có thể tra cứu trực tuyến bất kì từ vựng chuyên ngành nào trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.