Viêm họng tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng người Anh
Viêm họng tiếng Anh là sore-throat được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày liên quan đến các vấn đề sức khỏe và bệnh tật của con người.
Từ viêm họng tiếng Anh là sore-throat thuộc nhóm thuật ngữ chuyên dùng trong lĩnh vực y khoa. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu cách phát âm, ví dụ minh họa, ứng dụng trong hội thoại… Tất tần tật thông tin liên quan đến từ sore-throat được cập nhật trong bài viết trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay.
Viêm họng tiếng Anh là gì?
Bản dịch chuẩn xác của từ viêm họng trong tiếng Anh
Theo trích dẫn từ các trang từ điển online của đại học Cambridge và Longman, bản dịch thuật hàng đầu của từ viêm họng tiếng Anh là sore-throat, từ vựng chỉ tình trạng họng của bạn bị sưng gây nên cảm giác đau rát, ho khan và khó nuốt. Nguyên nhân gây ra viêm họng là do cảm cúm, thời tiết thay đổi, …
Danh từ sore-throat được sử dụng như một danh từ đếm được (countable noun) giữ chức năng cơ bản của chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ to be và động từ thường. Người Anh thường viết từ sore-throat ở cả 2 dạng có dấu phân cách hoặc không có (sore throat).
Ví dụ: Con trai của tôi phải ở trong nhà suốt ngày hôm qua vì bị viêm họng và sốt.
→ My son had to stay at home all yesterday because of a sore-throat and a fever
Xem thêm: Cổ họng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa
Cách phát âm từ sore-throat (viêm họng) theo giọng chuẩn
Từ viêm họng trong tiếng Anh là sore-throat được phiên âm trong bảng phiên âm IPA theo ngữ điệu Anh-Anh là /ˌsɔː ˈθrəʊt/ còn ngữ điệu Anh-Mỹ là /ˌsɔːr ˈθroʊt/. Sự khác biệt giữa 2 cách phát âm từ sore-throat là cách nhấn mạnh phụ âm /r/ của người Mỹ. Đối với cụm danh từ ghép như sore-throat thì trọng âm rơi vào âm tiết của danh từ đơn throat.
Theo những nguyên tắc phiên âm thế giới IPA thì các nguyên âm và phụ âm có sự thay đổi như sau:
- Nguyên âm đôi /oa/ trong từ soar biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ có cách phát âm tương tự nguyên âm ‘o’ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /th/ trong từ throat biến đổi thành phụ âm /θ/ đọc giống như phụ âm /f/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm đôi /oa/ biến đổi thành nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh đọc giống như vần ‘âu’) hay nguyên âm /oʊ/ (người Mỹ đọc giống như vần ‘au’).
Nhóm cụm từ liên quan tới từ viêm họng tiếng Anh
Ngữ nghĩa của nhóm từ và cụm từ liên quan đến vấn đề viêm họng trong tiếng Anh
Bên cạnh việc tìm hiểu thông tin liên quan đến bản dịch chuẩn xác của từ viêm họng trong giao tiếp hàng ngày của người Anh thì chúng ta nên tham khảo thêm bảng tổng hợp trên hoctienganhnhanh những từ liên quan về ngữ nghĩa với từ sore-throat như sau:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Anti-asthma |
Chống hen suyễn |
Hacking |
Ho khan dữ dội |
Allergic rhinitis |
Viêm mũi dị ứng |
Sinusitis |
Viêm xoang |
Anti-tuberculosis |
Chống lao |
Stuffiness |
Ngạt mũi |
Double pneumonia |
Viêm phổi két |
Altitude sickness |
Bệnh say độ cao |
Emphysema |
Khí phế thũng |
Strep throat |
Bệnh viêm họng liên cầu khuẩn |
Xem thêm: Khoa Tai mũi họng tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo Anh - Mỹ
Hội thoại tiếng Anh chủ đề điều trị viêm họng tại nhà có dịch nghĩa.
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp người học tiếng Anh không chỉ nắm bắt thêm một số kiến thức y khoa mà còn biết cách vận dụng từ viêm họng trong giao tiếp với người nước ngoài.
Tim: Hi Francis. How are you today? (Xin chào Francis. Cậu có khỏe không?)
Francis: Hi Tim. I have a sore-throat now. I wake up at 8 a.m in the morning and my throat feels scratchy and painful. (Chào Tim. Mình bị đau họng. Mình dậy lúc 5 giờ sáng và thấy cổ họng bệnh bị ngứa và đau.)
Tim: Do you have an intense thirst and your head hurts? (Cậu có bị khát nước dữ dội và đau đầu hay không?)
Francis: Yes, I do. I possibly have a fever. I still have work to do and some place to be this. How can I treat sore-throat at home? (Có chứ. Mình còn bị sốt nữa. Nhưng mình vẫn phải làm việc và đến một nơi nào đó đây. Mình có thể tự điều trị viêm họng ở nhà hay không?)
Tim: Sore-throat caused by viral infection usually lasts 5 to 7 days and doesn't require medical treatment to ease pain and fever. Many people turn to acetaminophen tylenol or adult mild pain relievers. (Viêm họng do nhiễm virus thường kéo dài từ 5 đến 7 ngày và không cần điều trị y tế để giảm đau và hạ sốt nhiều người chuyển sang dùng acetamide tylenol hoặc thuốc giảm đau nhẹ dành cho người lớn.)
Như vậy, hôm nay chúng ta đã tra cứu được bản dịch thuật chuẩn xác của từ viêm họng tiếng Anh là sore-throat. Đồng thời người học trực tuyến còn biết được cách phát âm chuẩn xác và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày. Va hãy nhấn nút theo dõi bài viết khác trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để nâng cao vốn từ của mình nha.