Xuất huyết não tiếng Anh là gì? Bản dịch hàng đầu và phát âm
Xuất huyết não tiếng Anh là intracranial hemorrhage thuộc nhóm từ chuyên ngành y khoa sở hữu cách phát âm theo IPA khi vận dụng trong giao tiếp thực tiễn.
Từ xuất huyết não tiếng Anh là intracranial hemorrhage được sử dụng thường xuyên trong lĩnh vực y khoa. Tất tần tật kiến thức liên quan về cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp thông thường cụm từ intracranial hemorrhage được chia sẻ qua bài viết dưới đây của Học tiếng Anh nhanh nhé.
Xuất huyết não tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ xuất huyết não trong tiếng Anh
Theo bản dịch thuật hàng đầu trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ xuất huyết não tiếng Anh là intracranial hemorrhage. Người Mỹ thường sử dụng từ haemorrhage để nói về tình trạng bệnh lý gây ra bên trong hộp sọ hay còn gọi là áp lực nội sọ.
Danh từ ghép intracranial hemorrhage thuộc loại danh từ không đếm được hình thành bằng cách ghép tính từ intracranial với danh từ hemorrhage. Cụm danh từ này giữ vai trò là chủ ngữ đứng đầu câu hoặc làm tân ngữ đứng sau các động từ trong câu.
Ví dụ: John đã chết năm ngoái vì chứng xuất huyết não mặc dù đã cố gắng đưa đến bệnh viện trong vòng 2 tiếng đồng hồ.
→ John died of intracranial hemorrhage with efforts to find a hospital within 2 hours last year.
Xem thêm: Đột quỵ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại
Cách phát âm từ intracranial hemorrhage (xuất huyết não) theo IPA
Từ xuất huyết não trong tiếng Anh là intracranial hemorrhage được phiên âm theo tiêu chuẩn trong bảng phiên âm IPA theo ngữ điệu Anh-Anh là /ˌɪn.trəˈkrəɪ.ni.əl ˈhem.ər.ɪdʒ/ còn ngữ điệu Anh-Mỹ là /ˌɪn.trəˈkreɪ.ni.əl ˈhem.ɚ.ɪdʒ/.
Sự khác biệt trong hai cách phát âm của người Anh và người Mỹ là người Anh thường nhấn mạnh phụ âm /r/ trong từ hemorrhage. Đối với cụm danh từ ghép intracranial hemorrhage thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên của danh từ hemorrhage.
Người học tiếng Anh cần chú ý đến sự biến đổi của các nguyên âm và phụ âm trong cụm danh từ intracranial hemorrhage theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm /a/ trong âm tiết thứ hai của từ intracranial biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ ở âm tiết thứ ba trong từ intracranial biến đổi thành nguyên âm /əɪ/ có cách phát âm giống như vần ‘ai’.
- Nguyên âm /o/ trong từ hemorrhage biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Tiếp vĩ ngữ -age biến đổi thành /ɪdʒ/ với phụ âm /dʒ/ có cách phát âm giống như phụ âm /z/.
Cụm từ liên quan tới từ vựng xuất huyết não tiếng Anh
Cụm danh từ liên quan đến nghĩa của từ xuất huyết não bằng tiếng Anh
Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh có thể tra cứu bản dịch chuẩn xác của từ xuất huyết não trong tiếng Anh là intracranial hemorrhage. Ngoài ra, chúng tôi còn cập nhật những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến các chứng bệnh của bộ não con người được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
cerebral hemorrhage |
Xuất huyết vỏ não |
Brain death |
Não chết |
haemorrhagic stroke |
Đột quỵ xuất huyết |
Brain fog |
Mờ não |
brain bleed |
Chảy máu não |
Brain drain |
Chảy máu não |
Brain-dead |
Chết não |
Brain freeze |
Não đông cứng |
Brain tumor |
Ung thư não |
Brain damage |
Tổn thương não |
Xem thêm: Đau đầu tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn giọng người Anh-Mỹ
Hội thoại nói về ca phẫu thuật xuất huyết não bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp kể về ca phẫu thuật xuất huyết não bằng tiếng Anh mà người học trực tuyến có thể biết được cách vận dụng của từ vựng này trong thực tiễn như thế nào?
Tom: Hi Katie. My father needed to go to the hospital as soon as possible. My mother had called me when we were in the bar yesterday. (Katie, ngày hôm qua bố của tôi cần phải nhập viện càng sớm càng tốt. Mẹ của tôi đã gọi cho tôi khi chúng ta đang ở trong quán bar.)
Katie: Really? How is he now? I hope everything is okay. (Thật hả? Ông ấy như thế nào rồi? Em hi vọng mọi thứ đều ổn.)
Tom: Sure. He underwent intracranial hemorrhage surgery. It was too long for me to wait for him outside the surgery room. (Đúng rồi. Ông ấy đã trải qua ca phẫu thuật xuất huyết não. Tôi đã đợi bố của tôi bên ngoài phòng phẫu thuật khá lâu)
Katie: I see. Is his health stable now? (Em hiểu. Sức khỏe của ông ấy hiện đã ổn định chưa?)
Tom: Yes, he is. The doctor at London hospital confirmed that he had a life-threatening illness. (Rồi. Bác sĩ ở bệnh viện luôn luôn xác nhận rằng ông ấy đã mất một căn bệnh đe dọa đến tính mạng.)
Katie: Okay. Don't be too nervous. At least he is currently out of danger. (Vâng. Đừng căng thẳng như thế. Ít nhất thì hiện tại bố của anh đã qua cơn nguy kịch rồi.)
Như vậy, bản dịch thuật hàng đầu của từ xuất huyết não tiếng Anh là intracranial hemorrhage được phiên âm và sử dụng trong hội thoại, văn bản, tài liệu liên quan chính xác. Để mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành của nhiều lĩnh vực khác nhau, người học tiếng Anh có thể theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.