Chuyên mục Từ vựng Việt Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Bọ ngựa tiếng Anh là mantis, học cách đọc từ này theo hai giọng Anh…
Mực ống tiếng Anh là squid, học các đọc chuẩn của từ này, các loài…
Uy tín tiếng Anh là prestige, prestigious hoặc reputable, ngoài ra còn có một số…
Kem tiếng Anh là ice cream, học thêm cách đọc chuẩn, các loại kem trong…
Cận thị tiếng Anh là myopia hay nearsightedness, hai danh từ này được sử dụng…
Bạn bè tiếng Anh là friend, cùng tìm hiểu thêm về cách phát âm chuẩn,…
Hình chữ nhật tiếng Anh là rectangle, là một trong những hình học cơ bản…
Cái thước kẻ tiếng Anh là ruler, được sử dụng để đo lường, vẽ các…
Đáp ứng tiếng Anh được dịch là response, hành động trả lời lại ai đó…
Hoa quỳnh tiếng Anh là climbing cacti, loài hoa màu trắng nở về đêm; cùng…
Củ riềng tiếng Anh là galangal, là cây thuộc họ gừng và có tác dụng…
Con cóc trong tiếng Anh là toad, động vật thuộc lớp lưỡng cư; học về…
Cái kính tiếng Anh là glasses, đây là danh từ nói chung về cái kính.…
Con bò sữa tiếng Anh là dairy cow, là loại động vật được nuôi để…
Số 1000 tiếng Anh là one thousand, là một số tự nhiên có bốn chữ…
Con nghêu tiếng anh gọi là clam, cùng học thêm cách đọc và những điều…
Cá sặc tiếng Anh là gourami, loài cá nước ngọt nhiều màu sắc sặc sỡ;…
Cá koi tiếng Anh là firefly, cùng học cách đọc chuẩn theo giọng Anh, Mỹ,…
Con đom đóm tiếng Anh là firefly, học cách đọc chuẩn phiên âm IPA, ví…
Con đười ươi tiếng Anh là orangutan, học cách đọc đúng của từ này, ví…
Con rết tiếng Anh là centipede, học cách đọc từ này đúng chuẩn, các ví…
Bọ chét tiếng Anh là flea, học cách đọc đúng chuẩn, ví dụ (mẫu câu),…
Con chuồn chuồn tiếng Anh là dragonfly, cùng học về phát âm chuẩn quốc tế,…
Thận tiếng Anh là kidney hoặc renal, cùng tìm hiểu cách phát âm, ví dụ,…
Trải nghiệm tiếng Anh là experience, học cách đọc theo giọng chuẩn, ví dụ, cụm…
Ăn chay tiếng Anh là to eat on a vegetarian diet/ eat vegetarian food/ eat…
Chim gõ kiến tiếng Anh là woodpecker, popinjay hoặc green-peak, học thêm về cách đọc…
Diều hâu tiếng Anh là hawk, eagle, buzzard hoặc kite, cùng học cách phát âm,…
Kẻ đểu cáng tiếng Anh là scamp, scampish, caddish hoặc very blackguardly, học cách đọc…
Chim sẻ tiếng Anh là sparrow, cùng học về cách phát âm chuẩn, ví dụ,…