Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Khoa Dinh dưỡng tiếng Anh là Nutrition Department được dùng phổ biến trong lĩnh vực…
Khoa chống nhiễm khuẩn tiếng Anh là Infection Control Department sở hữu cách phát âm…
Khoa Mắt tiếng Anh là Ophthalmology Department thuộc về chủ đề bệnh viện (hospital) được…
Khoa Nhi tiếng Anh là Paediatrics Department thuộc chủ đề bệnh viện, được dịch thuật…
Khoa Y học cổ truyền tiếng Anh là Faculty of Traditional Medicine có cách phát…
Khoa Dược tiếng Anh là Faculty of Pharmacy thuộc chủ đề chăm sóc sức khỏe,…
Khoa Da liễu tiếng Anh là Dermatology Clinics được sử dụng thường xuyên trong lĩnh…
Khoa Hóa sinh tiếng Anh là Department of Biochemistry, nhóm từ vựng chuyên ngành y…
Khoa Ung bướu tiếng Anh là Department of Oncology, một đơn vị chuyên khám bệnh…
Khoa Lao tiếng Anh là Tuberculosis Clinics, từ vựng này sử dụng để nói về…
Chuyên khoa Răng hàm mặt tiếng Anh là Department of Dentistry, nơi chuyên điều trị…
Khoa Tai mũi họng tiếng Anh là Department of Otolaryngology được xem như tên gọi…
Khoa Thần kinh tiếng Anh là Department of Neurology, nơi chuyên khám bệnh liên quan…
Khoa Tâm thần tiếng Anh là Department of Psychiatry, tên gọi riêng biệt của một…
Khoa sản tiếng Anh là Department of Obstetrics and Gynecology, nhóm từ vựng chủ đề…
Khoa Chấn thương chỉnh hình tiếng Anh là Orthopaedic Department có cách phát âm riêng…
Chòm sao tiếng Anh là constellation (/ˌkɒnstəˈleɪʃn/). Tìm hiểu thêm cụm từ liên quan, ví…
Thảm thực vật tiếng Anh là vegetation, phát âm là /ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃən/. Học thêm về cách…
Quân tượng tiếng Anh là bishop, được phát âm là /ˈbɪʃəp/. Tìm hiểu cách sử…
Quân xe tiếng Anh là rook, phát âm là: /rʊk/. Tìm hiểu cách đọc chuẩn…
Quân mã tiếng Anh là knight, có phát âm là /naɪt/. Học cách ghi nhớ…
Quân tốt tiếng Anh là pawn (phát âm là: /pɔːn/). Cùng học cách đọc cách…
Từ vựng đường nâu tiếng Anh là brown sugar. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn,…
Mưa phùn tiếng Anh là drizzle, phát âm chuẩn theo US và UK là /ˈdrɪz.əl/.…
Ẩm ướt tiếng Anh là damp, phát âm chuẩn IPA là /dæmp/, cùng tìm hiểu…
Thời tiết tiếng Anh là weather, phát âm chuẩn IPA là /ˈwɛ.ðɜː/, cùng tìm hiều…
Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…
Đồng phục tiếng Anh là uniform (phát âm là /ˈjuːnɪfɔːrm/). Tìm hiểu từ vựng này…
Sân trường tiếng Anh là schoolyard (phát âm là /ˈskuːl.jɑːrd/). Cùng tìm hiểu từ mới…
Cổng trường tiếng Anh là school gate (phát âm là /skuːl ɡeɪt/). Cùng học cách…