Chuyên mục Từ vựng Việt Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Quan tâm tiếng Anh là interested/ cared/ caring,... tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà…
Xả rác bừa bãi tiếng Anh là litter illegally, là hoạt động bỏ rác không…
Để hỏi bạn muốn uống gì tiếng Anh thường dùng mẫu câu What would you…
Bào ngư tiếng Anh là abalone, học cách đọc đúng chính xác theo phiên âm…
Tôn trọng tiếng Anh là respect, cách đọc, cách sử dụng từ vựng này khi…
Xứng đáng tiếng Anh là worthy, học cách đọc đúng theo phiên âm, cũng như…
Động viên tiếng Anh là encourage, mobilize hoặc incentive, nhưng encourage là từ sát nghĩa…
Đầu bếp tiếng Anh là chef, học phát âm, các ví dụ Anh Việt, cụm…
Phục vụ tiếng Anh là serve, cách đọc đúng từ này, cùng cách sử dụng…
Tương lai tiếng Anh là future, hereafter hoặc to-be, học cách đọc đúng phiên âm…
Cá chỉ vàng tiếng Anh là yellowstripe scad, học cách đọc từ vựng chuẩn phiên…
Phát sinh tiếng Anh là arise, danh từ chỉ những điều chúng ta không thể…
Chích tiếng Anh là injection, là một danh từ chỉ hành động đưa thuốc dưới…
Chồng yêu tiếng Anh là honey, là từ để người vợ gọi người chồng một…
Chim yến trong tiếng Anh là salangane, còn được gọi là hạc yến, có nguồn…
Sân bay tiếng Anh là airport, là nơi để máy bay cất cánh và hạ…
Cá mè tiếng Anh là bighead carp, cách đọc đúng theo giọng Anh, Mỹ ở…
Cá ngừ tiếng Anh là tuna, học cách đọc đúng phiên âm giọng Anh và…
Cá đuối tiếng Anh là ray, học về phát âm, các loài cá đuối trong…
Rắn đuôi chuông tiếng Anh là rattlesnake, học cách phát âm, cách sử dụng từ…
Cúc họa mi tiếng Anh là daisy, học cách phát âm đúng, các từ vựng…
Căn cứ vào tiếng Anh là based on, là từ dùng để nói trước khi…
Delete nghĩa là xóa/ loại bỏ hoặc vẽ một đường thẳng qua một cái gì…
Hello nghĩa là xin chào, được sử dụng khi gặp gỡ hoặc chào hỏi ai…
Truyền cảm hứng tiếng Anh là inspire, học cách phát âm chuẩn, các cụm từ…
Cá bống tiếng Anh là goby, học cách đọc từ này đúng phiên âm của…
Con sứa tiếng Anh là jellyfish, học cách đọc, cách sử dụng từ vựng qua…
Sò huyết tiếng Anh là blood cockle, blood clam, cockles hoặc oysters; học cách đọc…
Rắn hổ mang tiếng Anh là cobra, cùng học cách đọc chuẩn theo phiên âm,…
Con mòng biển tiếng Anh là gull, loài chim được mệnh danh là “những tên…