Trang học tiếng Anh nhanh và miễn phí dành cho người Việt.
Nước Ma-lai-xi-a tiếng Anh là Malaysia (phát âm: /məˈleɪʒə/). Xem cách phát âm và ví…
Mũ cao bồi tiếng Anh là cowboy hat, phát âm là /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/. Củng cố…
Mũ lưỡi trai tiếng Anh là cap, tên gọi riêng biệt của một loại mũ…
Mũ/Nón tiếng Anh là hat, tên gọi chung của một vật dụng quen thuộc để…
Giày búp bê tiếng Anh là ballet flats, một cụm danh từ được sử dụng…
Dép lào tiếng Anh là flip-flop, một trong những tên gọi giày dép có ý…
Bánh mì đen tiếng Anh là rye bread (phát âm là /raɪ brɛd/). Học phát…
Mì cay Hàn Quốc tiếng Anh là Korean spicy noodles (phát âm là /kɒˈriːən ˈspaɪsi…
Nấm vân chi tiếng Anh là turkey tail mushroom, phát âm là /ˈtɜː.ki teɪl ˈmʌʃ.ruːm/,…
Nấm hầu thủ tiếng Anh là lion's mane mushroom, phát âm là /ˈlaɪənz meɪn ˈmʌʃrum/.…
Sói đồng cỏ tiếng Anh là coyote (/ˈkɔɪəʊt/), loài chó có đặc điểm của chó…
Sóc sin-sin tiếng Anh là Chinchilla (/tʃɪnˈtʃɪl.ə/), loài động vật Gặm nhấm có nguồn gốc…
Học IELTS mất từ 8 tháng đến 1 năm, nhanh nhất là 6 tháng tùy…
Nước Nê-pan tiếng Anh là Nepal, có phát âm là /ˈnɛpɔːl/. Cùng học thêm hội…
Nước Mê-hi-cô tiếng Anh là Mexico, phát âm là /ˈmɛksɪkəʊ/. Học từ vựng mới liên…
Nước Man-đi-vơ tiếng Anh là Maldives, phát âm là /ˈmɔːldiːvz/. Học cách dùng từ vựng…
Dép lê tiếng Anh là slippers, tên gọi của một kiểu dép được dùng phổ…
Giày lười tiếng Anh là slip-on shoes, tên gọi của một loại giày có cách…
Giày thể thao tiếng Anh là sneakers, một trong những từ vựng tên gọi các…
Dép xăng-đan tiếng Anh là sandal, người học tiếng Anh online muốn tìm hiểu cách…
Cà vạt tiếng Anh là tie, một từ có cách phát âm và cách sử…
Cá thiên thần lửa tiếng Anh là flame angelfish, phát âm là /fleɪm ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/. Học…
Cá diêu hồng tiếng Anh là red tilapia, phát âm là /rɛd tilapia/. Học cách…
Signpost là cụm từ sử dụng trong bài nói để chỉ dẫn về những gì…
Sư tử cái tiếng Anh là Lioness (/ˈlaɪənes/). Tìm hiểu cách phát âm theo giọng…
Rắn biển tiếng Anh là sea snake (/ˈsiː ˈsneɪk/), loài rắn dành hầu hết thời…
Kính lúp tiếng Anh là Magnifying glass, phát âm theo UK là /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/, US…
Quả địa cầu tiếng Anh là globe, phát âm là /gloʊb/, tìm hiểu một số…
Chim công tiếng Anh là peacock (phát âm là /ˈpiː.kɒk/). Học cách phát âm, ví…
Đà điểu châu Phi tiếng Anh là ostrich, phát âm là /ˈɒstrɪtʃ/, là loài chim…