Trang học tiếng Anh nhanh và miễn phí dành cho người Việt.
Súp lơ tiếng Anh là broccoli (phát âm là /ˈbrɒkəli/), đây là rau củ có…
Cây cọ tiếng Anh là palm tree (phát âm là /ˈpɑːm triː/), loại cây mọc…
Bò Tây Tạng tiếng Anh là Yak (/ˈjæk/), loài bò lông dài và sống ở…
Chim hồng hạc tiếng Anh là flamingo (phát âm: /fləˈmɪŋgoʊ/ hoặc /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/). Cùng học cách…
Chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là goldfinch, phát âm là /ˈɡoʊldfɪntʃ/. Học cách phát…
Cây mâm xôi tiếng Anh là raspberry (phát âm là /ˈrɑːzbəri/), là loài cây quả…
Lúa mì tiếng Anh là wheat (phiên âm là /wiːt/), đây là thực phẩm được…
Rêu tiếng Anh là moss (phát âm là /mɒs/), là một loại thực vật thường…
Voi ma mút tiếng Anh là Mammoth (/ˈmæm.əθ/), là loài động cổ đại có kích…
Nấm kim châm tiếng Anh là enoki mushroom, phát âm là /ɪˈnəʊ.ki ˈmʌʃ.ruːm/. Học cách…
Vẹt đuôi dài tiếng Anh là parakeet (/ˈpɛrəkiːt/), loài thú được ưa chuộng nuôi làm…
Ong nghệ tiếng Anh là Bumblebee (/ˈbʌmbəlˌbiː/), là loài ong có kích thước khá lớn…
Gà gô tiếng Anh là Grouse (/ɡraʊs/), loài gà với kích thước từ 30 -…
Đinh hương tiếng Anh là clove (cách phát âm là /kləʊv/). Học thêm cách phát…
Thú ăn kiến tiếng Anh là Anteater (phát âm là /ˈæntˌitər/). Học cách phát âm,…
Giá đỗ tiếng Anh là bean sprouts hay mung beans sprouts (phát âm là /bin…
Bánh bí ngô tiếng Anh là pumpkin sourdough bread hay pumpkin pie (phát âm là…
Canh sườn tiếng Anh là pork rib soup/ pork rib stew (phát âm /pɔrk rɪb…
Thịt nướng tiếng Anh là barbecue và grilled meat (phát âm là /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ và /grɪld…
Chim kiwi tiếng Anh là kiwi (/ˈkiːwi/), đây là loài chim không biết bay và…
Bánh da lợn tiếng Anh là pig skin cake (phát âm là /pɪɡ skɪn keɪk/).…
Wonder là loại từ đơn, có nghĩa là tự hỏi về các sự việc, được…
Toefl IBT là tên gọi bài thi tiếng Anh dành cho các em du học…
Look after là một trong những ngữ động từ được dùng phổ biến trong giao…
Take place là một cụm động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có cách phát…
Nấm linh chi tiếng Anh là lingzhi mushroom (/lingzhi ˈmʌʃrum/). Học cách phát âm chuẩn,…
My love là cụm danh từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng…
Nấm đùi gà tiếng Anh là King oyster mushroom /kɪŋ ˌɔɪ.stə ˈmʌʃ.ruːm/, tên khoa học…
Chim bói cá tiếng Anh là kingfisher, có phát âm theo IPA là /ˈkɪŋˌfɪʃər/. Học…
Hạnh nhân tiếng Anh là almond (phát âm /ˈɑː.mənd/ hoặc /ˈɑːl.mənd/). Tìm hiểu thêm phát…