Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Nhân viên triển khai phần mềm tiếng Anh là Software Developer (/ˈsɒftweər dɪˈveləpə(r)/). Học kiến…
Chủ cửa hàng tiếng Anh là shopkeeper (phát âm là /ˈʃɒpˌkiːpər/). Học thêm cách phát…
Nhân viên an ninh tiếng Anh là security guard (phát âm là /sɪˈkjʊərəti ɡɑːd/). Tìm…
Nhân viên bán hàng tiếng Anh là sales clerk (phát âm là /ˈseɪlz klɑːk/). Học…
Red flag trong tiếng Anh nghĩa là cờ đỏ, thường được sử dụng để ám…
Xiên nướng trong tiếng Anh là skewer (phát âm là /ˈskjuː.ɚ/). Hãy cùng tìm hiểu…
Phóng viên tiếng Anh là Reporter (phát âm: /rɪˈpɔːrtər/). Tìm hiểu cách phát âm chuẩn…
Lễ tân tiếng Anh là receptionist (phát âm: /rɪˈsɛpʃənɪst/). Tìm hiểu cách phát âm, từ…
Ca sĩ tiếng Anh là Singer (/ˈsɪŋə(r)/). Tìm hiểu cách phát âm theo phiên âm…
Mì trường thọ tiếng Anh là longevity noodles (phát âm là /lɑːnˈdʒev.ə.t̬i/ và /ˈnuː.dəlz/). Cùng…
Kẹo hồ lô trong tiếng Anh là sugar-coated haws (phát âm là /ʃʊɡ.ɚˈkoʊ.t̬ɪd/ và /hɑːz/).…
Nhân viên trực điện thoại tiếng Anh là telephone operator (phát âm là /ˈtelɪfəʊn ˈɒpəreɪtər/).…
Cẩn thận tiếng Anh là careful, phát âm là /ˈkeə.fəl/. Tìm hiểu cách phát âm…
Điềm tĩnh tiếng Anh là calm, phát âm là /kɑːm/. Tìm hiểu chi tiết cách…
Dũng cảm tiếng Anh là brave, phát âm là /breɪv/. Ghi nhớ thêm các từ…
Hống hách tiếng Anh là bossy, phát âm là /ˈbɒs.i/. Tìm hiểu cách phát âm…
Siêng năng tiếng Anh là hard-working, từ vựng chỉ phẩm chất tốt của con người;…
Tò mò tiếng Anh là curious thuộc nhóm từ chỉ tính cách của con người…
Can đảm tiếng Anh là brave, từ được dùng nói về chủ đề liên quan…
Lịch thiệp tiếng Anh là decorous, bản dịch hàng đầu trong từ điển chuyên sâu.…
Cây thông tiếng Anh là pine tree (phát âm: /paɪn tri/). Học phát âm, ví…
Cây sồi tiếng Anh là oak tree (phát âm: /oʊk tri/). Học cách phát âm,…
Thợ xăm tiếng Anh là officer, bạn đọc học cách phát âm theo hai giọng…
Thợ may tiếng Anh là Tailor (phát âm: /ˈteɪlər/). Học cách phát âm, ví dụ…
Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng Anh là Broker (phát âm /ˈbrəʊkər/). Học cách…
Cây nhựa ruồi tiếng Anh là Holly (/ˈhɒli/). Tìm hiểu về cách phiên âm đúng,…
Cây táo gai tiếng Anh là Hawthorn (Phát âm /ˈhɔːθɔːn/). Học cách phát âm chính…
Cây phỉ tiếng Anh là Hazel (/ˈheɪzl/). Tìm hiểu thêm về cách phát âm, từ…
Khoai tây chiên tiếng Anh là French fries (phát âm là /frɛnʧ fraɪz/). Khám phá…
Tổ chức tiếng Anh là organization (/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/), tìm hiểu chi tiết hơn về cách phát…