Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Bệnh tiểu đường tiếng Anh là diabetes thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành y khoa…
Suy nhược cơ thể tiếng Anh là asthenia có cách phát âm theo tiêu chuẩn…
Sốt xuất huyết tiếng Anh là dengue sở hữu cách phát âm riêng biệt theo…
Bệnh lao phổi tiếng Anh là tuberculosis thuộc các chủ đề như illness and disability…
Tai nạn tiếng Anh là accident. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn chỉnh và sử…
Bảng chỉ đường tiếng Anh là signpost có phiên âm là /ˈsaɪnˌpoʊst/ chỉ tên gọi…
Đường cụt tiếng Anh là dead end có phiên âm chính xác là /dɛd ɛnd/.…
Tên gọi đường vành đai tiếng Anh là ring road (/rɪŋ roʊd/) có cách phát…
Đường hai chiều tiếng Anh là two-way street. Tìm hiểu kiến thức từ vựng thông…
Đường một chiều tiếng Anh là one-way road. Xem bản dịch, ý nghĩa từ vựng,…
Sỏi thận tiếng Anh là kidney stone (1 viên sỏi) hoặc kidney stones (nhiều viên…
Rụng tóc tiếng Anh là hair loss [her lɑːs] chỉ tình trạng tóc bị rụng…
Chứng động kinh tiếng Anh là epilepsy (phát âm: /ˈep.ɪ.lep.si/ hoặc /ˈep.ə.lep.si/). Học cách phát…
Đau mắt tiếng Anh là sore eyes (phát âm: /sɔ:r aɪz/). Học cách phát phát…
Vận chuyển hàng hoá tiếng Anh là freight /freɪt/ được xem như bản dịch thuật…
Phòng chờ sân bay tiếng Anh là airport lounge (/ˈɛrˌpɔrt laʊnʤ/). Học kỹ từ vựng…
Kiểm soát viên không lưu tiếng Anh là air traffic controller phát âm là /ɛr…
Xơ vữa động mạch tiếng Anh là arteriosclerosis (phát âm là /ɑːˌtɪəriəʊskləˈrəʊsɪs/). Học cách ghi…
Nhiệt miệng tiếng Anh là oral ulcer (phát âm là /ˈɔː.rəl ˈʌl.sər/). Học cách phát…
Đau thắt ngực tiếng Anh là angina (phát âm là /ænˈdʒaɪnə/). Học các cụm từ…
Máy đo huyết áp tiếng Anh là sphygmomanometer (phát âm là /ˌsfɪg.moʊ.məˈnɑː.mə.t̬ɚ/), Hướng dẫn phát…
Máy siêu âm tiếng Anh là ultrasound machine thuộc về các chủ đề hospital, thuật…
Máy thở tiếng Anh có tên gọi là ventilator (phát âm là /ˈvɛntəˌleɪtər/), cùng học…
Suy thận tiếng Anh là kidney failure, học cách đọc từ vựng chuẩn theo từ…
Sâu răng tiếng Anh là tooth decay/caries/dental caries được sử dụng ở ngữ cảnh khác…
Nhà tâm lý học tiếng Anh là psychologist chứ không phải là psychology hay psychiatrist.…
Căng tin tiếng Anh là canteen [kænˈtiːn]. Hướng dẫn cách đọc đúng giọng Anh -Mỹ,…
Mặt nạ dưỡng khí tiếng Anh là oxygen mask (/ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/ hoặc /ˈɑːk.sɪ.dʒən ˌmæsk/. Cách…
Áo phao tiếng Anh là life jacket, thuộc nhóm từ liên quan tới trang phục…
Béo phì tiếng Anh là obesity, phát âm /əʊˈbiːsəti/. Xem ví dụ minh hoạ, cụm…