Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Khỉ đầu chó tiếng Anh là baboon (/bəˈbuːn/). Tìm hiểu thêm về cách phát âm,…
Nai sừng tấm tiếng Anh là moose (/muːs/). Học cách phát âm, từ vựng, ví…
Gấu Bắc cực tiếng Anh là Polar Bear (/ˈpəʊlə beə(r)/). Tìm hiểu thêm về cách…
Keo dán tiếng Anh là glue (/ɡluː/) hoặc adhesive (/ədˈhiː.sɪv/), cùng tìm hiểu thêm các…
Sẽ gầy trong tiếng Anh là will be skinny ( /wɪl/ /biː/ /ˈskɪn.i/) hoặc nghĩa…
Bảng tiếng Anh là board, một từ vựng tên gọi các vật dụng quen thuộc…
Bút bi tiếng Anh là ballpoint pen, từ vựng chỉ một vật dụng văn phòng…
Mũ tai bèo tiếng Anh là bucket hat, phát âm là /ˈbʌk.ɪt ˌhæt/. Học cách…
Rau dền tiếng Anh là amaranth (phát âm là /ˈæm.ə.rænθ/). Học ngay cách phát âm,…
Đậu phụ thối tiếng Anh là stinky tofu (phát âm là /ˈstɪŋki ˈtoʊfu/). Học thêm…
Rau thơm tiếng Anh là herbs ( phiên âm là /hɜːbz/). Học về từ vựng,…
Nước Ma-lai-xi-a tiếng Anh là Malaysia (phát âm: /məˈleɪʒə/). Xem cách phát âm và ví…
Mũ cao bồi tiếng Anh là cowboy hat, phát âm là /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/. Củng cố…
Mũ lưỡi trai tiếng Anh là cap, tên gọi riêng biệt của một loại mũ…
Mũ/Nón tiếng Anh là hat, tên gọi chung của một vật dụng quen thuộc để…
Giày búp bê tiếng Anh là ballet flats, một cụm danh từ được sử dụng…
Dép lào tiếng Anh là flip-flop, một trong những tên gọi giày dép có ý…
Bánh mì đen tiếng Anh là rye bread (phát âm là /raɪ brɛd/). Học phát…
Mì cay Hàn Quốc tiếng Anh là Korean spicy noodles (phát âm là /kɒˈriːən ˈspaɪsi…
Nấm vân chi tiếng Anh là turkey tail mushroom, phát âm là /ˈtɜː.ki teɪl ˈmʌʃ.ruːm/,…
Nấm hầu thủ tiếng Anh là lion's mane mushroom, phát âm là /ˈlaɪənz meɪn ˈmʌʃrum/.…
Sói đồng cỏ tiếng Anh là coyote (/ˈkɔɪəʊt/), loài chó có đặc điểm của chó…
Sóc sin-sin tiếng Anh là Chinchilla (/tʃɪnˈtʃɪl.ə/), loài động vật Gặm nhấm có nguồn gốc…
Nước Nê-pan tiếng Anh là Nepal, có phát âm là /ˈnɛpɔːl/. Cùng học thêm hội…
Nước Mê-hi-cô tiếng Anh là Mexico, phát âm là /ˈmɛksɪkəʊ/. Học từ vựng mới liên…
Nước Man-đi-vơ tiếng Anh là Maldives, phát âm là /ˈmɔːldiːvz/. Học cách dùng từ vựng…
Dép lê tiếng Anh là slippers, tên gọi của một kiểu dép được dùng phổ…
Giày lười tiếng Anh là slip-on shoes, tên gọi của một loại giày có cách…
Giày thể thao tiếng Anh là sneakers, một trong những từ vựng tên gọi các…
Dép xăng-đan tiếng Anh là sandal, người học tiếng Anh online muốn tìm hiểu cách…