Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
When did you start it có nghĩa là bạn đã bắt đầu làm điều đó…
What is your favorite subject là một trong những câu hỏi gợi ý về chủ…
Hoa tử đằng có tên tiếng Anh là wisteria, loại hoa dây leo màu tím.…
Hoa hồng tiếng Anh là rose, học cách đọc từ này theo từ điển Cambridge,…
What are you up to là mẫu câu thông dụng được sử dụng phổ biến…
How are you feeling today có nghĩa tương tự như một câu hỏi xã giao…
Câu hỏi are you hungry nghĩa tiếng Việt là bạn có đói không, người học…
How was your day là một trong những câu hỏi thông thường trong giao tiếp…
In term of là cụm từ nối có nghĩa là xét về mặt, đánh giá…
Warehouse nghĩa tiếng Việt là kho chứa hàng, dự trữ hàng, các ngữ nghĩa khác…
Supermarket có nghĩa là siêu thị, từ vựng nói chung về siêu thị và tùy…
Từ fabric nghĩa tiếng Việt nói chung là vải vóc, ngữ nghĩa khác được dịch…
Come out nghĩa tiếng Việt là thú nhận, các ngữ nghĩa khác được dùng tùy…
Movie nghĩa tiếng Việt là bộ phim hay các ngữ nghĩa khác tùy theo ngữ…
Fy nghĩa tiếng Việt là cả năm hay năm tài chính, một loại từ viết…
Chemist nghĩa tiếng Việt là nhà thuốc, tùy theo ngữ cảnh sở hữu ngữ nghĩa…
Checker nghĩa tiếng Việt là người kiểm tra, được dùng phổ biến trong nhiều lĩnh…
Discover nghĩa tiếng Việt là khám phá, tìm hiểu và nhiều nghĩa khác ứng dụng…
Subtitle nghĩa tiếng Việt là tiêu đề, phụ đề với nhiều vai trò trong ngữ…
Cleft sentence là câu chẻ (câu nhấn mạnh), dạng câu này gồm mệnh đề chính,…
Have nghĩa tiếng Việt là có, nhờ ai làm gì, nhiều ngữ nghĩa khác trong…
Story nghĩa tiếng Việt cơ bản là câu chuyện, cốt truyện và những ngữ nghĩa…
Remind nghĩa là nhắc nhớ, được sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp, người…
Script nghĩa tiếng Việt là bản thảo được sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật…
Quote nghĩa tiếng Việt cơ bản là lời trích dẫn, đoạn trích dẫn, được dùng…
Từ cringe nghĩa tiếng Việt là cử chỉ co rúm vì ngạc nhiên hay sợ…
Gem nghĩa tiếng Việt là đá quý, vật quý báu và những ngữ nghĩa khác…
Từ currency nghĩa tiếng Việt cơ bản là tiền tệ và nhiều ngữ nghĩa khác,…
Debut nghĩa tiếng Việt cơ bản là buổi diễn đầu tiên, debut sở hữu nhiều…
Từ bun nghĩa tiếng Việt là loại bánh có hình tròn, nhiều ngữ nghĩa khác…