Chuyên mục Ngữ pháp tiếng anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Quá khứ của string khi được sử dụng ở quá khứ đơn (V2) và quá…
Quá khứ của strike ở cột V2 là struck, ở cột V3 là struck hoặc…
Forbear có nghĩa là kiềm chế. Qúa khứ của Forbear là Forbore và quá khứ…
Quá khứ của speed ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân…
Quá khứ của smite ở hai dạng V2 và V3 có thể là smote/smitten hay…
Quá khứ của sneak ở dạng V2, V3 hợp quy tắc là sneaked, diễn tả…
Quá khứ của speak ở dạng bất quy tắc dạng quá khứ đơn và quá…
Quá khứ của smell ở cả hai cột V2 và V3 là smelt nghĩa là…
Quá khứ của slit có dạng V2 - slit và V3 - slitten có nghĩa…
Quá khứ của slink là slunk (slinked) sử dụng ở cách chia các thì, dạng…
Quá khứ của shed trong quá khứ phân từ hay quá khứ đơn đều là…
Quá khứ của shear ở dạng quá khứ đơn là sheared, trong khi đó quá…
Quá khứ của shave là shaved, dạng này áp dụng cho cả quá khứ đơn…
Quá khứ của động từ shut ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân…
Quá khứ của shrink là shrank ở thì quá khứ đơn và shrunk trong thì…
Cấu trúc used to rất quen thuộc tuy nhiên bạn học lại rất dễ nhầm…
Quá khứ của show là showed trong thì quá khứ đơn và trong thì quá…
Shoot có nghĩa là bắn, phóng, vụt qua. Quá khứ của shoot là shot, cả…
Quá khứ V2/V3 của shit đều là shat hoặc shitted, nó có nghĩa là đi…
Quá khứ của shine là shone dùng ở cả thì quá khứ đơn và quá…
Đón giao thừa tiếng Anh là to have/celebrate a New Year’s Eve, là đón chào…
Quá khứ của retell là retold, ở hai dạng quá khứ đơn và quá khứ…
Quá khứ của shake ở quá khứ đơn là shook, và quá khứ phân từ…
Quá khứ của sew khi được sử dụng ở quá khứ đơn là sewed, còn…
Quá khứ của set được giữ nguyên là set trong cả hai dạng quá khứ…
Quá khứ của sell là sold, áp dụng cho cả quá khứ đơn và quá…
Quá khứ của slide ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là…
Quá khứ của slay là slew (V2) và slain (V3), nghĩa chính là giết, tiêu…
Quá khứ của sit ở quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3)…
Quá khứ của sing là sang (V2) và sung (V3), chỉ hành động ca, hát…