Chuyên mục Từ vựng Việt Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…
Lạc quan tiếng Anh là optimistic thuộc nhóm từ vựng nói đến tính tình của…
Bao dung tiếng Anh là generous là một trong bản dịch chính xác theo đúng…
Khiêm tốn tiếng Anh là modest thuộc nhóm từ vựng nói đến phẩm chất của…
Chân thật tiếng Anh là honest thuộc nhóm từ vựng chỉ tính chất của sự…
Khoai tây nghiền tiếng Anh là mashed potato (phát âm là /mæʃt pəˈteɪˌtoʊ/). Học cách…
Hài hước tiếng Anh là humorous, từ vựng quen thuộc trong đời sống hàng ngày…
Bò sốt tiêu đen tiếng Anh là beef with black pepper sauce (phát âm là…
Cố vấn tài chính tiếng Anh là financial advisor, phát âm: /faɪˈnæn.ʃəl ædˈvaɪ.zər/. Cách sử…
Đạo diễn phim tiếng Anh là film director, phát âm là /fɪlm daɪˈrɛktər/. Ghi nhớ…
Thu ngân tiếng Anh là cashier (phát âm là //kæʃˈɪr/). Bạn đọc tìm hiểu cách…
Thợ mộc tiếng Anh là carpenter hay woodworker (phát âm /ˈkɑːr.pɪn.t̬ɚ/ hoặc /ˈwʊd.wɝːkɚ/). Học cách…
Thợ điện tiếng Anh là electrician (phát âm là /ɪˌlɛkˈtrɪʃən/). Bạn đọc cùng học cách…
Biên tập viên tiếng Anh là editor (phát âm là /ˈed.ɪ.tər/). Học kỹ hơn về…
Nhân viên hải quan tiếng Anh là custom officer (phát âm là /ˈkʌs.təm/ và /ˈɑː.fɪ.sɚ/).…
Diễn viên múa tiếng Anh là dancer (phát âm là /ˈdæn.sɚ/). Bạn đọc học cách…
Lái xe tiếng Anh là driver (phát âm là /ˈdraɪ.vər/). Học cách phát âm theo…
Cứng đầu tiếng Anh là stubborn chỉ tính cách của con người theo hướng tiêu…
Bất lịch sự tiếng Anh là impolite có cách phát âm đơn giản, từ vựng…
Tốt bụng tiếng Anh là kind-hearted hay kindhearted đều chuẩn xác và có cùng cách…
Bác sĩ tiếng Anh là doctor (phát âm là /ˈdɒk.tər/). Học phát âm từ bác…
Thám tử tiếng Anh là detective (phát âm là /dɪˈtɛktɪv/). Bạn học cách ghi nhớ,…
Thông minh tiếng Anh là smart (/smɑːrt/), clever (/ˈklɛvər/) hay intelligent (/ɪnˈtɛlɪdʒənt/). Bạn đọc học…
Láo xược tiếng Anh là impudent (phát âm là /ˈɪm.pjə.dənt/ ). Bạn học và ghi…
Cần cù tiếng Anh là diligent có cách phát âm chuẩn IPA là /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/, học…
Kiêu căng tiếng Anh là arrogant thuộc nhóm từ nói về phẩm chất tiêu cực…
Chăm chỉ tiếng Anh là laborious, có phát âm theo phiên âm IPA là /ləˈbɔː.ri.əs/…
Người giúp việc tiếng Anh là Maid (/meɪd/). Học kĩ hơn về phát âm, ví…
Tự tin tiếng Anh là confident, phát âm là /kɒn.fɪ.dənt/. Tìm hiểu cách phát âm,…
Nha sĩ tiếng Anh là dentist (/ˈden.tɪst/).Tìm hiểu cách phát âm, từ vựng, ví dụ…