Chuyên mục Từ vựng Việt Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Mũ bảo hộ tiếng Anh là safety helmet, phát âm là /ˈseɪfti ˈhɛlmət/. Học và…
Mũ tốt nghiệp tiếng Anh là mortarboard, phát âm là /ˈmɔː.tə.bɔːd/. Củng cố các từ…
Giấy màu tiếng Anh là gift wrap, tên gọi của một loại văn phòng phẩm…
Bút chì màu tiếng Anh là crayons được dùng phổ biến trong giao tiếp, một…
Nấm mỡ tiếng Anh là button mushroom, phát âm /ˌbʌt.ən ˈmʌʃ.ruːm/. Học thêm từ vựng…
Miến trộn tiếng Anh là glass noodles salad (phát âm là /ˈɡlæs ˈnuːdəlz ˈsæləd/). Học…
Nước Bắc Ai-len tiếng Anh là Northern Ireland, phát âm là /ˈnɔː(ɹ)ðə(ɹ)n ˈaiə(ɹ)lənd/). Cùng học…
Nước Ni-giê-ri-a tiếng Anh là Nigeria, phát âm là /naɪˈdʒɪəriə/. Học thêm cách phát âm…
Bút sáp màu tiếng Anh là crayons, phát âm là /ˈkreɪˌɑn/, cùng tìm hiểu một…
Máy tính cầm tay tiếng Anh gọi chung là pocket calculator, tên gọi của một…
Giấy than tiếng Anh là carbon paper, tên gọi của một vật dụng quen thuộc…
Nấm mối tiếng Anh là termite mushroom, phát âm là /ˈtɜː.maɪt ˈmʌʃ.ruːm/. Học cách phát…
Thú mỏ vịt tiếng Anh là platypus (/ˈplæt.ə.pəs/). Khám phá thêm về cách phát âm…
Khỉ đầu chó tiếng Anh là baboon (/bəˈbuːn/). Tìm hiểu thêm về cách phát âm,…
Nai sừng tấm tiếng Anh là moose (/muːs/). Học cách phát âm, từ vựng, ví…
Gấu Bắc cực tiếng Anh là Polar Bear (/ˈpəʊlə beə(r)/). Tìm hiểu thêm về cách…
Keo dán tiếng Anh là glue (/ɡluː/) hoặc adhesive (/ədˈhiː.sɪv/), cùng tìm hiểu thêm các…
Sẽ gầy trong tiếng Anh là will be skinny ( /wɪl/ /biː/ /ˈskɪn.i/) hoặc nghĩa…
Bảng tiếng Anh là board, một từ vựng tên gọi các vật dụng quen thuộc…
Bút bi tiếng Anh là ballpoint pen, từ vựng chỉ một vật dụng văn phòng…
Mũ tai bèo tiếng Anh là bucket hat, phát âm là /ˈbʌk.ɪt ˌhæt/. Học cách…
Đậu phụ thối tiếng Anh là stinky tofu (phát âm là /ˈstɪŋki ˈtoʊfu/). Học thêm…
Rau thơm tiếng Anh là herbs ( phiên âm là /hɜːbz/). Học về từ vựng,…
Nước Ma-lai-xi-a tiếng Anh là Malaysia (phát âm: /məˈleɪʒə/). Xem cách phát âm và ví…
Mũ cao bồi tiếng Anh là cowboy hat, phát âm là /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/. Củng cố…
Mũ lưỡi trai tiếng Anh là cap, tên gọi riêng biệt của một loại mũ…
Mũ/Nón tiếng Anh là hat, tên gọi chung của một vật dụng quen thuộc để…
Giày búp bê tiếng Anh là ballet flats, một cụm danh từ được sử dụng…
Dép lào tiếng Anh là flip-flop, một trong những tên gọi giày dép có ý…
Bánh mì đen tiếng Anh là rye bread (phát âm là /raɪ brɛd/). Học phát…