Chuyên mục Ngữ pháp tiếng anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Busy có nghĩa là bận rộn hoặc đang làm việc, Busy thường đi với giới…
Cấu trúc interested có nghĩa là ai đó thích thú về điều gì/việc gì, có…
Quá khứ của động từ regrind khi được sử dụng ở quá khứ đơn và…
Quá khứ của refit có 2 dạng là refit và refitted, được áp dụng cho…
Quá khứ của redraw là redrew trong dạng quá khứ đơn còn quá khứ phân…
Quá khứ của redo có 2 dạng, quá khứ đơn là redid trong khi quá…
Quá khứ của redeal là redealt, sử dụng cho cả quá khứ đơn và quá…
Apologize là một động từ có nghĩa là xin lỗi có tính cam kết và…
Quá khứ của recut được giữ nguyên là recut trong cả quá khứ đơn và…
Dạng quá khứ đơn lẫn quá khứ phân từ của recast là đều được giữa…
Quá khứ của quit là quit hoặc quitted ở cả quá khứ đơn và quá…
Cấu trúc necessary cực kỳ phổ biến trong tiếng Anh, thường dùng khi người nói/…
Cấu trúc enjoy là phần kiến thức ngữ pháp quan trọng và cơ bản trong…
Had better nghĩa là nên làm điều gì đó hơn, tốt hơn, khá hơn, đưa…
Cấu trúc Good at được sử dụng để miêu tả khả năng hoặc kỹ năng…
Fling có nghĩa là vụt qua, quăng ra, ném mạnh. Qúa khứ của Fling là…
Flee có nghĩa là chạy trốn, thoát khỏi. Qúa khứ của Flee là Fled. Đây…
Câu gián tiếp (indirect speech) là một phần trong câu tường thuật Reported speech, indirect…
Câu mệnh đề tiếng Anh là một loại câu phức hợp có chứa động từ…
Quá khứ của resend là resent cho dù ở quá khứ đơn hay quá khứ…
Quá khứ của retake là retook, retaken, trong đó retook là dạng quá khứ đơn…
Comeback thường có nghĩa là sự trở lại sau một thời gian vắng bóng. Một…
Quá khứ của reset là reset, chỉ sử dụng dạng này cho động từ reset…
Quá khứ của repay là repaid, dù cho quá khứ đơn hay quá khứ phân…
Cấu trúc Waste được dùng để nói về sự lãng phí tiền bạc và thời…
Cấu trúc find là một cấu trúc được dùng để nói về việc thấy, nhận…
Would là động từ khiếm khuyết được sử dụng phổ biến để diễn tả hành…
Cấu trúc however được sử dụng trong mệnh đề mang ý nghĩa tuy nhiên, mặc…
Quá khứ của Fit có 2 dạng là Fit và Fitted. Đây là từ vựng…
Amazed đi với giới từ at, by, to, nghĩa là kinh ngạc, sửng sốt về…