MỚI CẬP NHẬT

Ngữ pháp tiếng anh

Chuyên mục Ngữ pháp tiếng anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.

Cách thêm ed sau động từ chuẩn xác nhất trong tiếng Anh

Cách thêm ed sau động từ chuẩn xác nhất trong tiếng Anh

Tổng hợp tất cả các cách thêm ed, cùng những lưu ý về thêm đuôi…

Quá khứ của rewet là gì? Cách chia động từ rewet chuẩn nhất

Quá khứ của rewet là gì? Cách chia động từ rewet chuẩn nhất

Quá khứ của rewet là ở cột V2, V3 là rewetted, có nghĩa là làm…

2 Cấu trúc avoid quen thuộc sử dụng to V hay V-ing?

2 Cấu trúc avoid quen thuộc sử dụng to V hay V-ing?

Cấu trúc avoid to V hay V-ing được sử dụng đính kèm các ví dụ…

Quá khứ của prove là gì? Cách chia động từ proved chính xác nhất

Quá khứ của prove là gì? Cách chia động từ proved chính xác nhất

Quá khứ của prove tại quá khứ đơn là proved, còn dạng quá khứ phân…

Quá khứ của proofread là gì? Cách chia proofread cực đơn giản

Quá khứ của proofread là gì? Cách chia proofread cực đơn giản

Quá khứ của proofread tại quá khứ đơn lẫn quá khứ phân từ đều giữ…

Quá khứ của rebid là gì? Chia động từ rebid theo thì tiếng Anh

Quá khứ của rebid là gì? Chia động từ rebid theo thì tiếng Anh

Quá khứ của rebid là rebid dùng ở cả thì quá khứ đơn và quá…

Quá khứ của reawake là gì? Chia động từ reawake chuẩn nhất

Quá khứ của reawake là gì? Chia động từ reawake chuẩn nhất

Quá khứ của Reawake là reawoke ở quá khứ đơn và reawoken ở quá khứ…

Quá khứ của preshrink và cách chia ở nhóm thì tiếng Anh

Quá khứ của preshrink và cách chia ở nhóm thì tiếng Anh

Quá khứ của preshrink ở quá khứ đơn sẽ là preshrank, trong khi quá khứ…

Cách phát âm ed chuẩn từ giảng viên và bài tập rèn luyện

Cách phát âm ed chuẩn từ giảng viên và bài tập rèn luyện

Tìm hiểu cách phát âm ed theo những quy tắc phát âm cụ thể và…

Quá khứ của premake là gì? Cách chia động từ premake chuẩn nhất

Quá khứ của premake là gì? Cách chia động từ premake chuẩn nhất

Quá khứ của premake là premade, được sử dụng cho cả quá khứ đơn lẫn…

Quá khứ của outsleep là gì? Cách chia theo thì cực dễ hiểu

Quá khứ của outsleep là gì? Cách chia theo thì cực dễ hiểu

Quá khứ của outsleep là outslept, nghĩa của nó là ngủ quên hoặc ngủ lâu…

Quá khứ của prebuild là gì? Cách chia động từ prebuild trong tiếng Anh

Quá khứ của prebuild là gì? Cách chia động từ prebuild trong tiếng Anh

Quá khứ của prebuild ở cột V2, V3 là prebuilt, có nghĩa là xây dựng…

Quá khứ của plead là gì? Cách chia động từ plead dễ dàng

Quá khứ của plead là gì? Cách chia động từ plead dễ dàng

Quá khứ của plead ở cột V2 và V3 đều giống nhau là thêm đuôi…

Quá khứ của partake là gì? Cách chia động từ partake chuẩn

Quá khứ của partake là gì? Cách chia động từ partake chuẩn

Quá khứ của partake ở cột V2 là partook, cột V3 là partaken, có nghĩa…

Quá khứ của overwrite là gì? Cách chia động từ overwrite chuẩn

Quá khứ của overwrite là gì? Cách chia động từ overwrite chuẩn

Quá khứ của overwrite ở cột V2 - V3 là overwrote - overwritten, ý nghĩa…

Quá khứ của overwind là gì? Các dạng thức của động từ overwind

Quá khứ của overwind là gì? Các dạng thức của động từ overwind

Quá khứ của overwind là overwound, quá khứ phân từ (V3) của overwind cũng là…

Quá khứ của outsit là gì? Cách chia outsit trong tiếng Anh

Quá khứ của outsit là gì? Cách chia outsit trong tiếng Anh

Quá khứ của outsit là outsat, sử dụng cho cả quá khứ đơn và quá…

Quá khứ của overbuild là gì? Chia động từ overbuild chuẩn nhất

Quá khứ của overbuild là gì? Chia động từ overbuild chuẩn nhất

Quá khứ đơn cũng như quá khứ phân từ của động từ overbuild đều là…

Quá khứ của outsing là gì? Cách chia động từ outsing trong 5 phút

Quá khứ của outsing là gì? Cách chia động từ outsing trong 5 phút

Động từ outsing trong quá khứ đơn có dạng là outsang, trong khi quá khứ…

Quá khứ của outshoot là gì? Cách chia động từ outshoot cực dễ nhớ

Quá khứ của outshoot là gì? Cách chia động từ outshoot cực dễ nhớ

Cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ của outshoot đều là outshot, với…

Quá khứ của outshine là gì? Cách chia động từ outshine siêu đơn giản

Quá khứ của outshine là gì? Cách chia động từ outshine siêu đơn giản

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của outshine được chia là outshined hoặc…

Quá khứ của outsell là gì? Cách chia động từ outsell trong tiếng Anh

Quá khứ của outsell là gì? Cách chia động từ outsell trong tiếng Anh

Chúng ta chia outsell ở cả quá khứ đơn lẫn quá khứ phân từ đều…

Adj là gì? Cách sử dụng adj chuẩn trong tiếng Anh

Adj là gì? Cách sử dụng adj chuẩn trong tiếng Anh

Cũng như trong tiếng Việt, adj (adjective) đóng vai trò quan trọng trong ngữ pháp…

Quá khứ của outdraw là gì? Chia động từ outdraw chuẩn nhất

Quá khứ của outdraw là gì? Chia động từ outdraw chuẩn nhất

Quá khứ đơn của outdraw là outdrew, còn quá khứ phân từ là outdrawn, là…

Quá khứ của outsmell là gì? Khám phá cách chia động từ chuẩn nhất

Quá khứ của outsmell là gì? Khám phá cách chia động từ chuẩn nhất

Quá khứ của outsmell là outsmelled/outsmelt, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của outleap là gì? Cách chia outleap theo dạng và thì

Quá khứ của outleap là gì? Cách chia outleap theo dạng và thì

Quá khứ của outleap được xem là khá phức tạp khi outleaped hoặc outleapt được…

Quá khứ của outgrow là gì? Chia động từ outgrow chuẩn nhất

Quá khứ của outgrow là gì? Chia động từ outgrow chuẩn nhất

Outgrow trong quá khứ đơn là outgrew, quá khứ phân từ là outgrown, tìm hiểu…

Quá khứ của outrun là gì? Chia động từ outrun theo thì chuẩn nhất

Quá khứ của outrun là gì? Chia động từ outrun theo thì chuẩn nhất

Quá khứ của outrun ở V2 là outran và V3 là outrun, nghĩa là vượt…

Quá khứ của outride là gì? Chia động từ outride theo thì chuẩn nhất

Quá khứ của outride là gì? Chia động từ outride theo thì chuẩn nhất

Quá khứ của outride là outrode (V2) và outridden (V3), nghĩa là cưỡi ngựa đường…

Quá khứ của outswim là gì? Cách chia động từ theo thì chuẩn nhất

Quá khứ của outswim là gì? Cách chia động từ theo thì chuẩn nhất

Quá khứ của outswim ở dạng past tense là outswam và ở dạng past participle…

Top