Trang học tiếng Anh nhanh và miễn phí dành cho người Việt.
Dũng cảm tiếng Anh là brave, phát âm là /breɪv/. Ghi nhớ thêm các từ…
Hống hách tiếng Anh là bossy, phát âm là /ˈbɒs.i/. Tìm hiểu cách phát âm…
Siêng năng tiếng Anh là hard-working, từ vựng chỉ phẩm chất tốt của con người;…
Tò mò tiếng Anh là curious thuộc nhóm từ chỉ tính cách của con người…
Can đảm tiếng Anh là brave, từ được dùng nói về chủ đề liên quan…
Lịch thiệp tiếng Anh là decorous, bản dịch hàng đầu trong từ điển chuyên sâu.…
Cây thông tiếng Anh là pine tree (phát âm: /paɪn tri/). Học phát âm, ví…
Cây sồi tiếng Anh là oak tree (phát âm: /oʊk tri/). Học cách phát âm,…
Thợ xăm tiếng Anh là officer, bạn đọc học cách phát âm theo hai giọng…
Thợ may tiếng Anh là Tailor (phát âm: /ˈteɪlər/). Học cách phát âm, ví dụ…
Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng Anh là Broker (phát âm /ˈbrəʊkər/). Học cách…
Cây nhựa ruồi tiếng Anh là Holly (/ˈhɒli/). Tìm hiểu về cách phiên âm đúng,…
Cây táo gai tiếng Anh là Hawthorn (Phát âm /ˈhɔːθɔːn/). Học cách phát âm chính…
Cây phỉ tiếng Anh là Hazel (/ˈheɪzl/). Tìm hiểu thêm về cách phát âm, từ…
Khoai tây chiên tiếng Anh là French fries (phát âm là /frɛnʧ fraɪz/). Khám phá…
Tổ chức tiếng Anh là organization (/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/), tìm hiểu chi tiết hơn về cách phát…
Kính hiển vi tiếng Anh là microscope, có phát âm là /ˈmaɪkrəˌskoʊp/, học cách sử…
Bình tam giác tiếng Anh là erlenmeyer flask, được phát âm là /ˈɜːrlənˌmaɪər flæsk/, học…
Đèn cồn tiếng Anh là Nepal, có phát âm là /ˈnɛpɔːl/. Tìm hiểu thêm mẫu…
Nồi hấp tiếng Anh là autoclave (phát âm: /ˈɔː.tə.kleɪv/). Xem cách phát âm và ví…
Ống ly tâm tiếng Anh là centrifuge tube, (phát âm: /ˈsɛntrɪˌfjuːdʒ tjuːb/); học cách đọc…
Chu đáo tiếng Anh là thoughtful thuộc nhóm từ vựng chỉ tính tình của con…
Độc ác tiếng Anh là cruel sở hữu cách phát âm chuẩn IPA được sử…
Đáng tin cậy tiếng Anh là reliable thuộc nhóm từ chỉ phẩm chất của con…
Sáng tạo tiếng Anh là creative thuộc nhóm từ chỉ phẩm chất của con người…
Cái lưỡi tiếng Anh là tongue, phát âm là /tʌŋ/. Mở rộng vốn từ và…
Móng chân tiếng Anh là toenail, phát âm là /ˈtəʊ.neɪl/. Tìm hiểu các từ vựng…
Ngón chân tiếng Anh là toe, phát âm là /təʊ/. Học cách sử dụng và…
Ngón tay cái tiếng Anh là thumb, phát âm là /θʌm/. Mở rộng từ vựng…
Nghệ sĩ tiếng Anh là artist (phát âm là /ˈɑːr.tɪst/). Tìm hiểu và ghi nhớ…