Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Nhẫn tiếng Anh là ring, phát âm là /rɪŋ/. Học cách sử dụng từ nhẫn…
Kính râm tiếng Anh là sunglasses, phát âm là /ˈsʌnɡlɑːsɪz/. Tìm hiểu cách sử dụng…
Khăn choàng cổ tiếng Anh là scarf, phát âm là /skɑːf/. Học cách phát âm…
Chuồn chuồn kim tiếng Anh là damselfly (phát âm: /ˈdæm.zəl.flaɪ/). Học phát âm, ví dụ…
Cơm chiên trứng tiếng Anh là egg fried rice (phát âm là /ɛg-fraɪd raɪs/), món…
Cơm chiên dương châu tiếng Anh là Yangzhou fried rice (phát âm là /Yangzhou fraɪd…
Hoành thánh tiếng Anh là wonton (phát âm là /wonton/); Học thêm về cách phát…
Con lửng tiếng Anh là badger (/ˈbædʒə(r)/). Tìm hiểu thêm về cách phát âm chính…
Hắc tinh tinh tiếng Anh là chimpanzee (phát âm là /ˌtʃɪmpænˈziː/). Tìm hiểu cách phát…
Báo đen tiếng Anh là Black panther (/ˈblæk ˈpan.θər/). Học thêm về cách phiên âm,…
Con ve sầu tiếng Anh là cicada (phát âm: /sɪˈkeɪdə/ hoặc /sɪˈkɑː.də/). Học cách đọc…
Con cà cuống tiếng Anh là lethocerus indicus (phát âm: /lethocerus indicus/). Khám phá cách…
Con bọ ve tiếng Anh là tick, phát âm chuẩn là /tɪk/. Học cách phát…
Nơ tiếng Anh là bow tie, phát âm là /ˌbəʊ ˈtaɪ/. Mở rộng và nâng…
Dây thắt lưng tiếng Anh là belt, phát âm là /bɛlt/. Mở rộng các từ…
Mũ chống nắng tiếng Anh là sun hat, phát âm là /ˈsʌn ˌhæt/. Học và…
Compa tiếng Anh là compass, một từ vựng chuyên ngành được sử dụng trong lĩnh…
Mũ bảo hộ tiếng Anh là safety helmet, phát âm là /ˈseɪfti ˈhɛlmət/. Học và…
Mũ tốt nghiệp tiếng Anh là mortarboard, phát âm là /ˈmɔː.tə.bɔːd/. Củng cố các từ…
Giấy màu tiếng Anh là gift wrap, tên gọi của một loại văn phòng phẩm…
Bút chì màu tiếng Anh là crayons được dùng phổ biến trong giao tiếp, một…
Nấm mỡ tiếng Anh là button mushroom, phát âm /ˌbʌt.ən ˈmʌʃ.ruːm/. Học thêm từ vựng…
Miến trộn tiếng Anh là glass noodles salad (phát âm là /ˈɡlæs ˈnuːdəlz ˈsæləd/). Học…
Nước Bắc Ai-len tiếng Anh là Northern Ireland, phát âm là /ˈnɔː(ɹ)ðə(ɹ)n ˈaiə(ɹ)lənd/). Cùng học…
Nước Ni-giê-ri-a tiếng Anh là Nigeria, phát âm là /naɪˈdʒɪəriə/. Học thêm cách phát âm…
Bút sáp màu tiếng Anh là crayons, phát âm là /ˈkreɪˌɑn/, cùng tìm hiểu một…
Máy tính cầm tay tiếng Anh gọi chung là pocket calculator, tên gọi của một…
Giấy than tiếng Anh là carbon paper, tên gọi của một vật dụng quen thuộc…
Nấm mối tiếng Anh là termite mushroom, phát âm là /ˈtɜː.maɪt ˈmʌʃ.ruːm/. Học cách phát…
Thú mỏ vịt tiếng Anh là platypus (/ˈplæt.ə.pəs/). Khám phá thêm về cách phát âm…