Trang học tiếng Anh nhanh và miễn phí dành cho người Việt.
Chín chắn tiếng Anh là mature (phát âm là /məˈtʃʊər/), một trong từ vựng chỉ…
Ngây thơ tiếng Anh là innocent (phát âm là /ˈɪn.ə.sənt/), đây là bản dịch người…
Ngoan ngoãn tiếng Anh là obedient (/oʊˈbiː.di.ənt/), người học tiếng Anh học phát âm chi…
Ít nói tiếng Anh là taciturn có cách phát âm riêng biệt theo ngữ điệu…
Chung thủy tiếng Anh là loyal. Học cách ghi nhớ từ vựng qua ví dụ…
Nịnh hót tiếng Anh là flatter, người học tiếng Anh học cách phát âm chi…
Thân thiện tiếng Anh là friendly, phát âm là /ˈfrend.li/. Mở rộng vốn từ vựng…
Vui tính tiếng Anh là humorous, phát âm là /ˈhjuː.mə.rəs/. Mở rộng từ vựng và…
Ném phi tiêu tiếng Anh là dart throwing (/dɑːt/ /θrəʊɪŋ/). Tìm hiểu phát âm chính…
Bắn cung tiếng Anh là Archery (/ˈɑːtʃəri/). Tìm hiểu phát âm theo phiên âm quốc…
Quản gia tiếng Anh là butler (phát âm là /ˈbʌt.lɚ/). Khám phá cách phát âm…
Cây sung tiếng Anh là cluster fig tree (phát âm: /ˈklʌstə fɪg tri/). Học cách…
Cây liễu tiếng Anh là white willow (phát âm: /waɪt ˈwɪˌloʊ/). Học và ghi nhớ…
Hình ngũ giác tiếng Anh là pentagon (phát âm là /ˈpen.t̬ə.ɡɑːn/). Tìm hiểu chi tiết…
Hình lục giác tiếng Anh là hexagon (phát âm là /ˈhek.sə.ɡɑːn/). Ghi nhớ nhanh cách…
Hình bát giác tiếng Anh là octagon (phát âm là /ˈɑːk.tə.ɡɑːn/). Học kĩ hơn về…
Hình bầu dục trong tiếng Anh là oval, được phát âm là /ˈoʊ.vəl/. Học cách…
Hình sao tiếng Anh là star (phát âm là /stɑːr/). Học cách phát âm chi…
Hình nón tiếng Anh là cone (phát âm là /koʊn/). Bạn đọc học cách phát…
Hình tròn tiếng Anh là circle (phát âm là /ˈsɝː.kəl/). Tìm hiểu từ hình tròn…
Người mẫu tiếng Anh là model (phát âm là /ˈmɒd.əl/). Học từ vựng qua cách…
Nữ hộ sinh tiếng Anh là midwife (phát âm là /ˈmɪdwaɪf/). Bạn đọc học và…
Giám đốc Marketing tiếng Anh là Chief Marketing Officer (phát âm là /tʃiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɒfɪsər/).…
Nhà thiết kế thời trang tiếng Anh là fashion designer (/ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/). Học phát âm…
Nông dân tiếng Anh là farmer (/ˈfɑːmə(r)/). Tìm hiểu cách phát âm chính xác, ví…
Nhân viên bất động sản tiếng Anh là realtor (/ˈriːəltə(r)/). Tìm hiểu phát âm chi…
Ganh tị tiếng Anh là jealous. Phát âm là /ˈdʒel.əs/. Học cách phát âm và…
Hăng hái tiếng Anh là enthusiastic, phát âm là /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/. Bạn đọc học từ vựng…
Tràn đầy năng lượng tiếng Anh là energetic (/ˌen.əˈdʒet.ɪk/). Học cách sử dụng và ghi…
Nhạy cảm tiếng Anh là sensitive, phát âm là /sen.sɪ.tɪv/. Tìm hiểu các từ và…