Trang học tiếng Anh nhanh và miễn phí dành cho người Việt.
Cây tầm ma tiếng Anh là stinging nettle (phát âm: /ˈstɪŋɪŋ ˈnɛtəl/). Tìm hiểu và…
Hông tiếng Anh là hip, một loại từ vựng thuộc chủ đề tên gọi các…
Ngón trỏ tiếng Anh là index finger hay forefinger thuộc nhóm từ vựng tên gọi…
Quai hàm tiếng Anh là jaw, từ vựng chuyên ngành y khoa, giao tiếp liên…
Chân tiếng Anh là foot, thuộc nhóm từ vựng bộ phận cơ thể quen thuộc…
Cây con trong tiếng Anh là seedling (phát âm: /ˈsidlɪŋ/). Học cách phát âm chuẩn,…
Cây dừa tiếng Anh là coconut tree (phát âm: /ˈkoʊkəˌnʌt tri/). Học cách phát âm,…
Cây táo tiếng Anh là apple tree (phát âm: /ˈæpəl tri/). Học cách phát âm,…
Thịt xông khói tiếng Anh là smoked meat (phát âm là /smoʊkt mit/). Học thêm…
Gà rán tiếng Anh là fried chicken (phát âm là /fraɪd ˈʧɪkən/). Khám phá cách…
Lá lốt tiếng Anh là piper lolot (phiên âm là / ˈpīpər ləʊ lɑːt /),…
Sư tử biển tiếng Anh là sea lion, phát âm là /ˈsiː ˌlaɪ.ən/. Tổng hợp…
Cây ngô tiếng Anh là corn (phát âm là /kɔːn/). Học cách ghi nhớ từ…
Cây mận tiếng Anh là plum tree (phát âm là /plʌm tri:/). Tìm hiểu thêm…
Cây lê tiếng Anh là pear tree (phát âm là /peər triː/). Nâng cao vốn…
Trái ô liu tiếng Anh là olive (phát âm là /ˈɒlɪv/). Học thêm các từ…
Rùa biển tiếng Anh là sea turtle, phát âm là /siː ˈtɜː.təl/, tên khoa học…
Gifted nghĩa tiếng Việt là tài năng, năng khiếu, giỏi giang (phát âm là /ˈɡɪf.tɪd/).…
Ngón chân cái tiếng Anh là big toe, một loại danh từ ghép rất đặc…
Cằm tiếng Anh là chin, thuộc nhóm từ vựng về chủ đề bộ phận trên…
Lồng ngực tiếng Anh là chest (phát âm là /tʃest/), tìm hiểu thêm về cách…
Gò má tiếng Anh là cheekbone, có phát âm là /ˈtʃiːk.bəʊn/. Học cách ghi nhớ…
Bắp chân tiếng Anh là calf (phát âm là /kæf/), tên gọi bộ phận chân…
Não tiếng Anh là brain, từ vựng quen thuộc có cách phát âm và sử…
Xương tiếng Anh là bone, một trong những tên gọi của các bộ phận trong…
Làn da tiếng Anh là skin phát âm là /skɪn/. Học cách ghi nhớ từ…
Cái vai tiếng Anh là shouder, phát âm là /ˈʃəʊl.dər/. Tìm hiểu và ghi nhớ…
Ngón đeo nhẫn tiếng Anh là ring finger phát âm là /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/. Tìm hiểu…
Gót chân tiếng Anh là heel, phát âm là /hiːl/. Ghi nhớ từ vựng lâu…
Trái tim tiếng Anh là heart, phát âm là /hɑːt/. Tìm hiểu cách phát âm…