Chuyên mục Từ vựng Việt Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Hình lập phương tiếng Anh là cube (phát âm là /kjuːb/). Tìm hiểu kỹ hơn…
Tập thể hình tiếng Anh là bodybuilding (phát âm: /ˈbɑːdibɪldɪŋ/). Học cách phát âm, ví…
Hình cầu tiếng Anh là sphere (phát âm là /sfɪr/). Tìm hiểu chi tiết cách…
Nhảy cao tiếng Anh là high jump (/ˈhaɪ dʒʌmp/). Tìm hiểu phát âm, từ vựng,…
Chạy vượt rào tiếng Anh là hurdle (phát âm: /ˈhɜrdəl/). Học cách phát âm chuẩn,…
Quân cờ tiếng Anh là chess piece, (phát âm: /tʃɛs piːs/). Cùng học cách phát…
Cờ vua tiếng Anh là chess (được phát âm là /tʃes/). Học cách phát âm…
Nhảy sào tiếng Anh là pole vault (phát âm: /ˈpoʊl ˌvɔlt/ hoặc /ˈpəʊl ˌvɒlt/). Học…
Chạy nước rút tiếng Anh là sprint (phát âm: /sprɪnt/). Học cách phát âm chuẩn,…
Đua ô tô tiếng Anh là car racing (/kɑr ˈreɪsɪŋ/). Tìm hiểu cách phát âm…
Trò chơi cá ngựa tiếng Anh là parcheesi (phát âm: /pɑːˈtʃiːzi/). Học cách phát âm,…
Nhân viên cứu hộ tiếng Anh là lifeguard, phát âm là /ˈlaɪf.ɡɑːd/, là một trong…
Chơi ván trượt tiếng Anh là skateboard (phát âm: /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/). Học cách phát âm, ví…
Chơi gôn tiếng Anh là playing golf (/pleɪɪŋ ɡɒlf/). Tìm hiểu phát âm chính xác,…
Nhà báo tiếng Anh là journalist (phát âm là /ˈdʒɜː.nə.lɪst/), là một trong những nghề…
Cáu kỉnh tiếng Anh là surly, phát âm là /ˈsɜː.li/, xem bản dịch đúng và…
Thô lỗ tiếng Anh là rude, phát âm là /ruːd/. Học cách phát âm, sử…
Tham lam tiếng Anh là greedy, phát âm là /ˈɡriː.di/. Tìm hiểu và học cách…
Tử tế tiếng Anh là kind, phát âm là /kaɪnd/. Học cách sử dụng từ…
Hiền lành tiếng Anh là gentle, bạn đọc tìm hiểu cách phát âm chuẩn phiên…
Hào phóng tiếng Anh là generous, phát âm là /ˈʤɛnərəs/. Mở rộng kiến thức về…
Bắn súng tiếng Anh là shooting (phát âm: /ˈʃuːtɪŋ/). Học cách phát âm chuẩn, ví…
Chơi bida tiếng Anh là play billiards (phát âm: /pleɪ ˈbɪljədz/). Học cách phát âm…
Chín chắn tiếng Anh là mature (phát âm là /məˈtʃʊər/), một trong từ vựng chỉ…
Ngây thơ tiếng Anh là innocent (phát âm là /ˈɪn.ə.sənt/), đây là bản dịch người…
Ngoan ngoãn tiếng Anh là obedient (/oʊˈbiː.di.ənt/), người học tiếng Anh học phát âm chi…
Ít nói tiếng Anh là taciturn có cách phát âm riêng biệt theo ngữ điệu…
Chung thủy tiếng Anh là loyal. Học cách ghi nhớ từ vựng qua ví dụ…
Nịnh hót tiếng Anh là flatter, người học tiếng Anh học cách phát âm chi…
Thân thiện tiếng Anh là friendly, phát âm là /ˈfrend.li/. Mở rộng vốn từ vựng…