Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Làn da tiếng Anh là skin phát âm là /skɪn/. Học cách ghi nhớ từ…
Cái vai tiếng Anh là shouder, phát âm là /ˈʃəʊl.dər/. Tìm hiểu và ghi nhớ…
Ngón đeo nhẫn tiếng Anh là ring finger phát âm là /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/. Tìm hiểu…
Gót chân tiếng Anh là heel, phát âm là /hiːl/. Ghi nhớ từ vựng lâu…
Trái tim tiếng Anh là heart, phát âm là /hɑːt/. Tìm hiểu cách phát âm…
Đầu tiếng Anh là head, phát âm là /hed/. Tìm hiểu cách sử dụng và…
Bàn tay tiếng Anh là hand, phát âm là /hænd/. Học cách ghi nhớ từ…
Work out có nhiều nghĩa tiếng Việt như tập thể dục, thành công, tính toán...…
PE nghĩa tiếng Việt là môn thể dục (Physical Education). Ngoài ra PE tiếng Anh…
Cây hạt dẻ tiếng Anh là chestnut (phát âm là /ˈʧɛˌsnʌt/). Tìm hiểu về cách…
Cây anh đào tiếng Anh là cherry blossom (phát âm là /ˈʧɛri ˈblɑsəm/). Tìm hiểu…
Rắn ngô tiếng Anh là corn snake (phiên âm là /kɔːrn sneɪk/). Tìm hiểu thêm…
Bún bò tiếng Anh là Vietnamese beef noodle soup (phiên âm là /ˌvietnəˈmiːz biːf ˈnuː.dəl…
Kinh giới tiếng Anh là Vietnamese balm (phát âm là /viɛtnɑˈmis bɑm/). Học cách phát…
Mái tóc tiếng Anh là hair, phát âm là /heər/ . Học từ vựng và…
Bàn chân tiếng Anh là foot, phát âm là /fʊt/. Tìm hiểu cách dùng từ…
Ngón tay tiếng Anh là finger, phát âm là /ˈfɪŋ.ɡər/. Học các từ vựng cũng…
Khuôn mặt tiếng Anh là face, phát âm là /feɪs/. Học cách ghi nhớ từ…
Lông mi tiếng Anh là eyelash, phát âm là /ˈaɪ.læʃ/. Học cách ghi nhớ từ…
Lông mày tiếng Anh là eyebrows, phát âm là /ˈaɪ.braʊ/. Khám phá cách sử dụng…
Khuỷu tay tiếng Anh là elbow, phát âm là /ˈel.bəʊ/. Mở rộng vốn từ và…
Darling tiếng Anh là cục cưng, phát âm là /ˈdɑː.lɪŋ/. Mở rộng vốn từ và…
Feb tiếng Anh là tháng 2, phát âm là /ˈfeb.ru.ər.i/. Tìm hiểu một số cách…
Bộ phận cơ thể tiếng Anh là body part, một trong những từ vựng tên…
Máu tiếng Anh là blood, phát âm là /blʌd/, đây là từ vựng chỉ tên…
Bụng tiếng Anh là belly, tên gọi một trong những bộ phận cơ thể của…
Lưng tiếng Anh là back, một trong những từ vựng tên gọi các bộ phận…
Cánh tay tiếng Anh là forearm hay arm mới thực sự là dịch nghĩa đúng…
Lòng bàn chân tiếng Anh là soles, một trong những tên gọi các bộ phận…
Mắt cá chân tiếng Anh là ankle, một từ vựng có cách phát âm, sử…