Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Cà vạt tiếng Anh là tie, một từ có cách phát âm và cách sử…
Cá thiên thần lửa tiếng Anh là flame angelfish, phát âm là /fleɪm ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/. Học…
Cá diêu hồng tiếng Anh là red tilapia, phát âm là /rɛd tilapia/. Học cách…
Signpost là cụm từ sử dụng trong bài nói để chỉ dẫn về những gì…
Sư tử cái tiếng Anh là Lioness (/ˈlaɪənes/). Tìm hiểu cách phát âm theo giọng…
Rắn biển tiếng Anh là sea snake (/ˈsiː ˈsneɪk/), loài rắn dành hầu hết thời…
Kính lúp tiếng Anh là Magnifying glass, phát âm theo UK là /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/, US…
Quả địa cầu tiếng Anh là globe, phát âm là /gloʊb/, tìm hiểu một số…
Chim công tiếng Anh là peacock (phát âm là /ˈpiː.kɒk/). Học cách phát âm, ví…
Đà điểu châu Phi tiếng Anh là ostrich, phát âm là /ˈɒstrɪtʃ/, là loài chim…
Gà mái dịch sang tiếng Anh là hen (phát âm là /hɛn/). Học cách phát…
Kền kền tiếng Anh là vulture (phát âm là /ˈvʌltʃə(r)/), là loài chim ăn xác…
Chim ưng tiếng Anh là falcon (phát âm là /ˈfɔːlkən/), là loài chim săn đầy…
Thiên nga tiếng Anh là swan (phát âm là /swɒn/), là loài chim với cổ…
Mì tương đen dịch sang tiếng Anh là black bean noodles (phát âm là /blæk…
Nấm tràm tiếng Anh là bitter bolete, phát âm /ˈbɪt.ər bolete/, đây là loài nấm…
Chuột lang tiếng Anh là guinea pig (/ˈɡɪni pɪɡ/), từ vựng chỉ loài vật thuộc…
Sóc chuột tiếng Anh là chipmunk (/ˈtʃɪp.mʌŋk/), tên gọi của con vật có thân hình…
Sách giáo khoa tiếng Anh là textbook (/ˈtɛkst.ˌbʊk/) , schoolbook (/ˈskuɫˌbʊk/) hay didacticism (/dɑɪ.ˈdæk.tɪ.ˌsɪ.zᵊm/), mở…
Lợn rừng tiếng Anh là wild boar (/waɪld boʊr/), loài động vật hoang dã và…
Nấm tuyết tiếng Anh là snow fungus, phát âm là //snəʊ ˈfʌŋ.ɡəs/. Học từ vựng…
Tỏi tây tiếng Anh là leek (phát âm là /liːk/). Học cách phát âm theo…
Cái phễu tiếng Anh là funnel (/ˈfʌn.əl/) hoặc hopper (/ˈhɒp.ər/), tìm hiểu cách phát âm,…
Ống nghiệm tiếng anh là test tube, phát âm là /tɛst tu:b/, cùng nâng cao…
Dọn dẹp tiếng Anh là clean, phát âm là /kliːn/. Học cách giao tiếp qua…
Lau nhà tiếng Anh là mop, phát âm là /mɒp/. Củng cố từ vựng và…
Đồ vest tuxedo tiếng Anh là tuxedo hay dinner jacket, người Anh có cách phát…
Áo khoác bò tiếng Anh là denim jacket, một trong những từ vựng tên gọi…
Bộ âu phục tiếng Anh là suit, được dùng phổ biến trong giao tiếp hơn…
Áo crop top tiếng Anh là crop top có cách viết tương tự nhưng cách…