Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh, xem tất cả các bài viết thuộc chuyên mục này tại đây.
Viêm họng tiếng Anh là sore-throat được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng…
Thuế môn bài tiếng Anh là business license tax thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành…
Nhồi máu cơ tim tiếng Anh là myocardial infarction thuộc nhóm thuật ngữ y khoa…
Lọc máu tiếng Anh là dialysis và nhiều cách dịch khác. Cùng tìm hiểu các…
Truyền máu tiếng Anh là blood transfusion (phát âm là /blʌd trænsˈfjuːʒən/). Học cách phát…
Y học hạt nhân tiếng Anh là nuclear medicine. Cùng tìm hiểu cụm từ liên…
Ngành vật lý trị liệu tiếng Anh là physical therapy, phát âm /ˈfɪzɪkl ˈθerəpi/. Xem…
Khám mắt tiếng Anh là eye examination. Học từ vựng kỹ hơn về cách phát…
Mổ ruột thừa tiếng Anh là appendectomy thuộc về các chủ đề hospital, thuật ngữ…
Ruột thừa tiếng Anh là appendix, đây là bản dịch thông dụng trong y học…
Buồn nôn tiếng Anh là nauseous (thuộc từ illness and disability) được sử dụng nói…
Hộ chiếu tiếng Anh là passport được xem như bản dịch thuật hàng đầu trong…
Âm lịch tiếng Anh là lunar calendar sở hữu cách phát âm riêng biệt được…
Đột quỵ tiếng Anh là stroke thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành y khoa sở…
Hãng hàng không tiếng Anh là airline thuộc chủ đề air, business sở hữu cách…
Lối thoát hiểm tiếng Anh là emergency exit được sử dụng phổ biến trong mọi…
Đường băng tiếng Anh là runway thuộc nhóm chủ đề air, theatre được sử dụng…
Nhà ga hành khách tiếng Anh railway station được sử dụng ở các trạm xe…
Công văn nhập cảnh tiếng Anh là approval letter on arrival được xem như bản…
Thủ tục giấy tờ tiếng Anh là paperwork nói chung về các văn bản, tài…
Hành khách tiếng Anh là passenger thuộc chủ đề transport được sử dụng trong các…
Dây an toàn tiếng Anh là seat belt có cách phát âm theo tiêu chuẩn…
Bộ đàm tiếng Anh là walkie-talkie thuộc nhóm từ mới xuất hiện trong các từ…
Buồng lái tiếng Anh là cockpit thuộc các chủ đề speaking như motor vehicles, aviation…
Khởi hành tiếng Anh là depart được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh…
Cơ phó tiếng Anh là first officer thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành hàng không,…
Cơ trưởng tiếng Anh là captain, người lái máy bay, tàu thuyền chuyên chở hành…
Trạm trung chuyển tiếng Anh là freight station sở hữu cách phát âm theo IPA…
Mùa cao điểm tiếng Anh là peak season được xem như bản dịch thuật chuẩn…
Trễ chuyến bay tiếng Anh là flight delay được sử dụng phổ biến trong ngữ…