Tag Từ vựng về con vật, nơi tìm kiếm bài viết trên website có liên quan đến "Từ vựng về con vật".
Cá sấu Mỹ tiếng Anh là American crocodile (phát âm: /əˈmɛrɪkən ˈkrɒkədaɪl/.) Học cách phát…
Tắc kè hoa tiếng Anh là chameleon (phát âm: /kəˈmiːliən/). Học cách phát âm, ví…
Bò sát tiếng Anh là reptile (phát âm: /ˈrɛptaɪl/). Tìm hiểu phát âm, ví dụ…
Con hươu cao cổ tiếng Anh là giraffe, loài động vật có chiếc cổ dài…
Con khỉ dịch sang tiếng Anh là monkey, là một loài động vật thích leo…
Con sói tiếng Anh là wolf, một loài động vật tinh ranh và hung ác;…
Con lạc đà tiếng Anh là camel, cùng tìm hiểu về cách phát âm chuẩn,…
Trăn Nam Mỹ tiếng Anh là anaconda (phát âm: /ˌæn.əˈkɒn.də// /ˌæn.əˈkɑːn.də/). Học phát âm, ví…
Con gấu mèo tiếng Anh là raccoon, một loài động vật hoang dã có biệt…
Rắn cạp nong tiếng Anh là krait snake (phát âm: /kraɪt sneɪk/). Học cách phát…
Con đười ươi tiếng Anh là orangutan, học cách đọc đúng của từ này, ví…
Con bò sữa tiếng Anh là dairy cow, là loại động vật được nuôi để…
Rắn ngô tiếng Anh là corn snake (phiên âm là /kɔːrn sneɪk/). Tìm hiểu thêm…
Con báo tiếng Anh có rất nhiều cách gọi, có thể là cheetah, leopard, panther,…
Heo đất tiếng Anh có tên gọi là Aardvark (/ˈɑːrdvɑːrk/ ), là giống heo được…
Con lợn trong tiếng Anh là Pig, là loài động vật được thuần hóa từ…
Con vịt tiếng Anh là duck, từ vựng nói về con vịt không phân vịt…
Con trăn tiếng Anh là python, học cách đọc chuẩn theo phiên âm ở hai…
Con bê trong tiếng Anh là calf, là tên gọi chỉ về một con bò…
Sư tử biển tiếng Anh là sea lion, phát âm là /ˈsiː ˌlaɪ.ən/. Tổng hợp…
Sư tử cái tiếng Anh là Lioness (/ˈlaɪənes/). Tìm hiểu cách phát âm theo giọng…
Rắn lục tiếng Anh là pit viper (/ˈpɪt vaɪpə(r)/). Khám phá cách phát âm, ví…
Con tinh tinh tiếng Anh là chimpanzee, là loại khỉ có đuôi dài và khuôn…
Con lừa tiếng Anh là donkey, là danh từ nói về con vật như con…
Con gấu trúc trong tiếng Anh là panda, học cách phát âm chuẩn theo giọng…
Con nghé tiếng Anh là calf, con của con trâu tránh nhầm lẫn với con…
Con ngỗng trong tiếng Anh là goose, động vật thuộc lớp Chim có đặc tính…
Hắc tinh tinh tiếng Anh là chimpanzee (phát âm là /ˌtʃɪmpænˈziː/). Tìm hiểu cách phát…
Con chó tiếng Anh là dog được sử dụng để nói về một loài vật…
Con nhím tiếng Anh là hedgehog, loài động vật có vú với lớp lông gai…
Con cừu tiếng Anh gọi là sheep, là một loài động vật dễ thương với…
Chó biển tiếng Anh là Seal (/siːl/). Học thêm về cách phiên âm, ví dụ…
Ong bắp cày tiếng Anh là hornet, phát âm là /ˈhɔː.nɪt/ hoặc /ˈhɔːr.nət/. Học phát…
Con ruồi tiếng Anh là fly (phát âm: /flaɪ/). Học cách phát âm chi tiết,…
Con sóc tiếng Anh là squirrel, một loài gặm nhấm nhỏ và cực kì đáng…
Con mèo đen tiếng Anh là black cat, cùng học thêm về cách phát âm,…
Con kỳ nhông trong tiếng Anh là frog, loài động vật thuộc lớp động vật…
Con bò tót tiếng Anh là gaur, cách đọc, ví dụ, cùng một số tên…
Con nai tiếng Anh là deer, đây là một loại thú thuộc họ hươu, cùng…
Vượn cáo đuôi vòng tiếng Anh là Lemur catta, được phát âm là /ˈlɛmər ˈkætə/.…
Cá ngựa tiếng Anh là seahorse, phát âm là /ˈsiː.hɔːs/, là loài cá có vẻ…
Con cáo tiếng Anh là fox, danh từ nói về loài động vật, là biểu…
Gấu trúc đỏ tiếng Anh là Red panda (/red ˈpændə/), có tên khoa học là…
Linh dương đầu bò tiếng Anh là wildebeest (/ˈwɪldəbiːst/). Học cách phát âm, ghi nhớ…
Vịt đực tiếng Anh là Drake (/dreɪk/). Tìm hiểu kỹ hơn về cách phát âm,…
Con lười tiếng Anh là sloth, loài động vật chậm chạp; học về từ vựng,…
Gà trống tiếng Anh là Rooster (/ˈruːstə(r)/). Học cách phát âm, từ vựng, ví dụ…
Gà tây tiếng Anh là Turkey (/ˈtɜːki/). Học thêm về cách phát âm, từ vựng,…
Lạc đà không bướu tiếng anh gọi là Llama, được phiên âm là /ˈlɑː.mə/. Học…
Con hổ tiếng Anh là tiger, là một loài động vật hoang dã rất hung…